Chèo thuyền tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 |
---|
Địa điểm | Trung tâm Huấn luyện Đua thuyền Hải Phòng |
---|
Vị trí | Hải Phòng, Việt Nam |
---|
Ngày | 09-14 tháng 05 năm 2022 |
---|
|
Chèo thuyền là một trong những môn thể thao được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 ở Việt Nam, được tổ chức từ ngày 09 đến 14 tháng 05 năm 2022 tại Trung tâm đua thuyền Thủy Nguyên, Thị trấn Minh Đức, Huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng.[1]
Nội dung thi đấu
Môn Đua thuyền Rowing tại SEA Games 31 bao gồm 16 nội dung thi đấu, trong đó có 8 nội dung dành cho nam và 8 nội dung dành cho nữ. Các nội dung Đua thuyền Rowing gồm thuyền đơn, thuyền đôi, thuyền bốn theo các hạng mục nặng, nhẹ 1 chèo hoặc 2 chèo.
TT
|
Nội dung
|
Kí hiệu nội dung
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
Thuyền đơn hạng nhẹ
|
L1X
|
✔
|
|
2
|
Thuyền đơn hạng nặng
|
1X
|
|
✔
|
3
|
Thuyền đôi hạng nhẹ hai mái chèo
|
L2X
|
✔
|
✔
|
4
|
Thuyền đôi hạng nặng một mái chèo
|
2-
|
✔
|
✔
|
5
|
Thuyền đôi hạng nhẹ một mái chèo
|
L2-
|
✔
|
|
6
|
Thuyền đôi hạng nặng hai mái chèo
|
2X
|
✔
|
✔
|
7
|
Thuyền bốn hạng nhẹ hai mái chèo
|
L4X
|
✔
|
✔
|
8
|
Thuyền bốn hạng nhẹ một mái chèo
|
L4-
|
✔
|
✔
|
9
|
Thuyền bốn hạng nặng hai mái chèo
|
4X
|
✔
|
✔
|
10
|
Thuyền bốn hạng nặng một mái chèo
|
4-
|
|
✔
|
Chia bảng
Bảng A
Các nội dung thi đấu được chia thành 02 Bảng:
Kí hiệu
|
Tên đầy đủ Tiếng việt
|
W4X
|
Thuyền bốn nữ hạng nặng hai mái chèo
|
LM2X
|
Thuyền đôi nam hạng nhẹ hai mái chèo
|
M2X
|
Thuyền đôi nam hạng nặng hai mái chèo
|
W4-
|
Thuyền bốn nữ hạng nặng một mái chèo
|
LM4
|
Thuyền bốn nam hạng nhẹ một mái chèo
|
LW4X
|
Thuyền bốn nữ hạng nhẹ hai mái chèo
|
W2-
|
Thuyền đôi nữ hạng nặng một mái chèo
|
LM4X
|
Thuyền bốn nam hạng nhẹ hai mái chèo
|
Bảng B
Kí hiệu
|
Tên đầy đủ Tiếng việt
|
W1X
|
Thuyền đơn nữ hạng nặng
|
M2
|
Thuyền đôi nam hạng nặng một mái chèo
|
LW2X
|
Thuyền đôi nữ hạng nhẹ hai mái chèo
|
LM1X
|
Thuyền đơn nam hạng nhẹ
|
LM2-
|
Thuyền đôi nam hạng nhẹ một mái chèo
|
M4X
|
Thuyền bốn nam hạng nặng hai mái chèo
|
W2X
|
Thuyền đôi nữ hạng nặng hai mái chèo
|
LW4-
|
Thuyền bốn nữ hạng nhẹ một mái chèo
|
Nội dung thi đấu
Ngày
|
Giờ
|
Vòng đấu
|
Nội dung
|
09/05
|
10h00
|
Đấu loại
|
Thuyền bốn nữ hạng nặng hai mái chèo (W4X)
|
10h45
|
Đấu loại
|
Thuyền đôi nam hạng nhẹ hai mái chèo (LM2X)
|
11h30
|
Đấu loại
|
Thuyền đôi nam hạng nặng hai mái chèo (M2X)
|
12h20
|
Đấu loại
|
Thuyền bốn nữ hạng nặng một mái chèo (W4)
|
10/05
|
09:30 - 15:00
|
Đấu loại
|
Nội dung Bảng B
|
11/05
|
09:30 - 15:00
|
Bán kết Chung kết
|
Các nội dung Bảng A & B
|
12/05
|
KHAI MẠC ĐẠI HỘI
|
13/05
|
09:30 - 15:00
|
Chung kết
|
Nội dung Bảng A
|
15:20 - 17:00
|
Trao huy chương
|
14/05
|
09:30 - 15:00
|
Chung kết
|
Nội dung Bảng B
|
15:20 - 17:00
|
Trao huy chương
|
Kết quả
Thuyền bốn nữ hạng nặng hai mái chèo (W4X)
Vị trí
|
Làn
|
Vận động viên
|
Quốc gia
|
Thời gian
|
1
|
1
|
Hồ Thị Lý Phạm Thị Thảo Phạm Thị Huế Đinh Thị Hảo
|
Việt Nam
|
00:07:27.11
|
2
|
2
|
NATTICHA KAEWHOM PIYAMON TOEMSUK PAWINA SURASANG PONTHIDA THUPTHAI
|
Thái Lan
|
00:16:01.00
|
3
|
3
|
DEWI PURWANTI Maslin Efrilia Annisa Meilani Yahya Puteri Agni Anugerah
|
Indonesia
|
00:09:08.00
|
4
|
4
|
Joanie Delgaco Talagtag Amelyn Pagulayan Salarzon Josephine Mireille Qua Sycip Kristine Paraon Ramirez
|
Philippines
|
00:10:65.00
|
Bảng tổng sắp huy chương các nội dung
Bảng huy chương
Tham khảo