PERGURUAN TINGGI
JURNAL
PERGURUAN TINGGI
JURNAL
JURNAL
BIDANG ILMU
TAHUN TERBIT
KEYWORD - KATA KUNCI
Search Jurnal
Catreus wallichii
Catreus wallichii
Vườn thú Kyoto
,
Nhật Bản
Tình trạng bảo tồn
Sắp nguy cấp
(
IUCN 3.1
)
[
1
]
CITES
Phụ lục I
(
CITES
)
[
2
]
Phân loại khoa học
Vực:
Eukaryota
Giới:
Animalia
Ngành:
Chordata
Lớp:
Aves
Bộ:
Galliformes
Họ:
Phasianidae
Tông:
Phasianini
Chi:
Catreus
Cabanis
, 1851
Loài:
C. wallichii
Danh pháp hai phần
Catreus wallichii
(
Hardwicke
, 1827)
Catreus wallichii
là một loài
chim
trong họ
Phasianidae
.
[
3
]
Hình ảnh
Chú thích
^
BirdLife International (2017).
“
Catreus wallichii
”
.
Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa
.
2017
: e.T22679312A112455142.
doi
:
10.2305/IUCN.UK.2017-1.RLTS.T22679312A112455142.en
. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021
.
^
“Appendices | CITES”
.
cites.org
. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2022
.
^
Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012).
“The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”
. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012
.
Tham khảo
Bản mẫu:Wikispecies-linline
ARKive -
images and movies of the Cheer Pheasant
(Catreus wallichi)
BirdLife Species Factsheet
x
t
s
Phasianidae
Giới:
Animalia
Ngành:
Chordata
Lớp:
Aves
Bộ:
Galliformes
Phân họ
Phasianinae
Tông
Lerwini
Lerwa
Gà so tuyết
(
L. lerwa
)
Tông
Ithaginini
Ithaginis
Trĩ huyết
(
I. cruentus
)
Tông
Lophophorini
Tragopan
Blyth's tragopan
(
T. blythii
)
Cabot's tragopan
(
T. caboti
)
Western tragopan
(
T. melanocephalus
)
Satyr tragopan
(
T. satyra
)
Temminck's tragopan
(
T. temminckii
)
Tetraophasis
Verreaux's monal-partridge
(
T. obscurus
)
Szechenyi's monal-partridge
(
T. szechenyii
)
Lophophorus
Himalayan monal
(
L. impejanus
)
Sclater's monal
(
L. sclateri
)
Chinese monal
(
L. lhuysii
)
Tông
Pucrasiini
Pucrasia
Koklass pheasant
(
P. macrolopha
)
Tông
Meleagridini
Meleagris
Gà tây hoang
(
M. gallopavo
)
Gà tây mắt đơn
(
M. ocellata
)
†
Gà tây California
(
M. californica
)
Tông
Tetraonini
Grouse
Canachites
Spruce grouse
(
C. canadensis
)
Franklin's grouse
(
C. canadensis franklinii
)
Falcipennis
Gà gô Siberia
(
F. falcipennis
)
Dendragapus
Dusky grouse
(
D. obscurus
)
Sooty grouse
(
D. fuliginosus
)
Lagopus
Willow ptarmigan
(
L. lagopus
)
Gà gô đỏ
(
L. l. scotica
)
Rock ptarmigan
(
L. muta
)
White-tailed ptarmigan
(
L. leucura
)
Tetrao
Western capercaillie
(
T. urogallus
)
Cantabrian capercaillie
(
T. u. cantabricus
)
Black-billed capercaillie
(
T. urogalloides
)
Lyrurus
Gà gô đen
(
L. tetrix
)
Gà gô Kavkaz
(
L. mlokosiewiczi
)
Tetrastes
Hazel grouse
(
T. bonasia
)
Chinese grouse
(
T. sewerzowi
)
Bonasa
Ruffed grouse
(
B. umbellus
)
Centrocercus
Greater sage-grouse
(
C. urophasianus
)
Gunnison grouse
(
C. minimus
)
Tympanuchus
Gà gô đuôi nhọn
(
T. phasianellus
)
Columbian sharp-tailed grouse
(
T. p. columbianus
)
Greater prairie chicken
(
T. cupido
)
Heath hen
(extinct)
Attwater's prairie chicken
(
T. c. attwateri
)
Lesser prairie chicken
(
T. pallidicinctus
)
Tông
Rhizotherini
Rhizothera
Gà so mỏ dài
(
R. longirostris
)
Gà so Dulit
(
R. dulitensis
)
Tông
Phasianini
Perdix
Gà so xám
(
P. perdix
)
Gà so Dauria
(
P. dauurica
)
Gà so Tây Tạng
(
P. hodgsoniae
)
Syrmaticus
Trĩ Elliot
(
S. ellioti
)
Trĩ bà Hume
(
S. humiae
)
Trĩ Mikado
(
S. mikado
)
Trĩ đồng
(
S. soemmerringi
)
Trĩ hoàng đế
(
S. reevesi
)
Chrysolophus
Trĩ quý bà Amherst
(
C. amherstiae
)
Trĩ vàng
(
C. pictus
)
Phasianus
Trĩ đỏ
(
P. colchicus
)
Trĩ lục
(
P. versicolor
)
Catreus
Cheer pheasant
(
C. wallichi
)
Crossoptilon
Trĩ lam
(
C. auritum
)
Trĩ trắng
(
C. crossoptilon
)
Trĩ Tây Tạng
(
C. harmani
)
Trĩ nâu
(
C.mantchuricum
)
Lophura
Bulwer's pheasant
(
L. bulweri
)
Siamese fireback
(
L. diardi
)
Edward's pheasant
(
L. edwardsi
)
Crestless fireback
(
L. erythrophthalma
)
Gà lôi lam đuôi trắng
(
L. hatinhensis
)
Crested fireback
(
L. ignita
)
Imperial pheasant
(
L. imperialis
)
Salvadori's pheasant
(
L. inornata
)
Hoogerwerf's pheasant
(
L. i. hoogerwerfi
)
Kalij pheasant
(
L. leucomelanos
)
Gà lôi trắng
(
L. nycthemera
)
Swinhoe's pheasant
(
L. swinhoii
)
Phân họ
Rollulinae
Xenoperdix
Gà so rừng Rubeho
(
X. obscuratus
)
Gà so rừng Udzungwa
(
X. udzungwensis
)
Caloperdix
Gà so nâu gỉ
(
C. oculeus
)
Rollulus
Gà so mào
(
R. rouloul
)
Melanoperdix
Gà so đen
(
M. niger
)
Arborophila
Gà so họng đen
(
A. torqueola
)
Gà so Tứ Xuyên
(
A. rufipectus
)
Gà so ngực nâu hạt dẻ
(
A. mandellii
)
Gà so vòng cổ trắng
(
A. gingica
)
Gà so họng hung
(
A. rufogularis
)
Gà so mỏ đỏ
(
A.a rubrirostris
)
Gà so Xiêm
(
A. diversa
)
Gà so đầu nâu hạt dẻ
(
A. cambodiana
)
Gà so Hải Nam
(
A. ardens
)
Gà so Đài Loan
(
A. crudigularis
)
Gà so má trắng
(
A. atrogularis
)
Gà so lưng sọc
(
A. brunneopectus
)
Gà so cổ da cam
(
A. davidi
)
Gà so ngực đỏ
(
A. hyperythra
)
Gà so Mã Lai
(
A. campbelli
)
Gà so Roll
(
A. rolli
)
Gà so Sumatra
(
A. sumatrana
)
Gà so bụng nâu hạt dẻ
(
A. javanica
)
Gà so ngực xám
(
A. orientalis
)
Phân họ
Pavoninae
Tông
Pavonini
Rheinardia
Trĩ sao
(
R. ocellata
)
Trĩ sao Mã Lai
(
R. nigrescens
)
Argusianus
Trĩ sao lớn
(
A. argus
)
Afropavo
Công Congo
(
A. congensis
)
Pavo
Công lam Ấn Độ
(
P. cristatus
)
Công lục
(
P. muticus
)
Tropicoperdix
Chestnut-necklaced partridge
(
T. charltonii
)
Green-legged partridge
(
T. chloropus
)
Tông
Polyplectronini
Haematortyx
Crimson-headed partridge
(
H. sanguiniceps
)
Galloperdix
Red spurfowl
(
G. spadicea
)
Painted spurfowl
(
G. lunulata
)
Sri Lanka spurfowl
(
G. bicalcarata
)
Polyplectron
Gà tiền xám
(
P. bicalcaratum
)
Gà tiền đuôi đồng
(
P. chalcurum
)
Gà tiền Palawan
(
P. emphanum
)
Gà tiền mặt đỏ
(
P. germaini
)
Gà tiền núi
(
P. inopinatum
)
Gà tiền Hải Nam
(
P. katsumatae
)
Gà tiền Mã Lai
(
P. malacense
)
Gà tiền Borneo
(
P. schleiermacheri
)
Tông
Gallini
Bambusicola
Mountain bamboo partridge
(
B. fytchii
)
Chinese bamboo partridge
(
B. thoracicus
)
Taiwan bamboo partridge
(
B. sonorivox
)
Gallus
Gà rừng lông đỏ
(
G. gallus
)
Gà rừng Sri Lanka
(
G. lafayetii
)
Gà rừng lông xám
(
G. sonneratii
)
Gà rừng lông xanh
(
G. varius
)
Peliperdix
Latham's francolin
(
P. lathami
)
Ortygornis
Crested francolin
(
O. sephaena
)
Grey francolin
(
O. pondicerianus
)
Swamp francolin
(
O. gularis
)
Francolinus
Black francolin
(
F. francolinus
)
Painted francolin
(
F. pictus
)
Chinese francolin
(
F. pintadeanus
)
Campocolinus
Coqui francolin
(
C. coqui
)
White-throated francolin
, (
C. albogularis
)
Schlegel's francolin
(
C. schlegelii
)
Scleroptila
Ring-necked francolin
(
S. streptophora
)
Red-winged francolin
(
S. levaillantii
)
Finsch's francolin
(
S. finschi
)
Moorland francolin
(
S. psilolaema
)
Grey-winged francolin
(
S. afra
)
Orange River francolin
(
S. gutturalis
)
Shelley's francolin
(
S. shelleyi
)
Tông
Coturnicini
Tetraogallus
Caucasian snowcock
(
T. caucasicus
)
Caspian snowcock
(
T. caspius
)
Himalayan snowcock
(
T. himalayensis
)
Tibetan snowcock
(
T. tibetanus
)
Altai snowcock
(
T. altaicus
)
Ammoperdix
See-see partridge
(
A. griseogularis
)
Gà so cát
(
A. heyi
)
Synoicus
Cút nâu
(
S. ypsilophorus
)
Cút núi tuyết
(
S. monorthonyx
)
Cút lam
(
S. adansonii
)
Cút vua
(
S. chinensis
)
Margaroperdix
Gà so Madagascar
(
M. madagarensis
)
Coturnix
Cút mưa
(
C. coromandelica
)
Harlequin quail
(
C. delegorguei
)
Cút thường
(
C. coturnix
)
Cút Nhật Bản
(
C. japonica
)
Stubble quail
(
C. pectoralis
)
Alectoris
Gà so Ả Rập
(
A. melanocephala
)
Gà so Przevalski
(
A. magna
)
Gà so đá
(
A. graeca
)
Gà so Chukar
(
A. chukar
)
Gà so Philby
(
A. philbyi
)
Gà so Barbary
(
A. barbara
)
Gà so chân đỏ
(
A. rufa
)
Perdicula
Jungle bush quail
(
P. asiatica
)
Rock bush quail
(
P. argoondah
)
Painted bush quail
(
P. erythrorhyncha
)
Manipur bush quail
(
P. manipurensis
)
Ophrysia
Himalayan quail
(
O. superciliosa
)
(possibly extinct)<smal/>
Pternistis
Hartlaub's spurfowl
(
P. hartlaubi
)
Mount Cameroon spurfowl
(
P. camerunensis
)
Handsome spurfowl
(
P. nobilis
)
Chestnut-naped spurfowl
(
P. castaneicollis
)
Black-fronted spurfowl
(
P. atrifrons
)
Erckel's spurfowl
(
P. erckelii
)
Djibouti spurfowl
(
P. ochropectus
)
Swierstra's spurfowl
(
P. swierstrai
)
Ahanta spurfowl
(
P. ahantensis
)
Grey-striped spurfowl
(
P. griseostriatus
)
Jackson's spurfowl
(
P. jacksoni
)
Red-billed spurfowl
(
P. adspersus
)
Cape spurfowl
(
P. capensis
)
Natal spurfowl
(
P. natalensis
)
Hildebrandt's spurfowl
(
P. hildebrandti
)
Double-spurred spurfowl
(
P. bicalcaratus
)
Scaly spurfowl
(
P. squamatus
)
Heuglin's spurfowl
(
P. icterorhynchus
)
Clapperton's spurfowl
(
P. clappertoni
)
Harwood's spurfowl
(
P. harwoodi
)
Swainson's spurfowl
(
P. swainsonii
)
Yellow-necked spurfowl
(
P. leucoscepus
)
Grey-breasted spurfowl
(
P. rufopictus
)
Red-necked spurfowl
(
P. afer
)
185 loài hiện còn tồn tại thuộc 32 chi
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Wikidata
:
Q385891
Wikispecies
:
Catreus wallichii
ADW
:
Catreus_wallichii
ARKive
:
catreus-wallichi
Avibase
:
BCF98F51812DA4B4
BirdLife
:
22679312
BOW
:
chephe1
CoL
:
RW96
eBird
:
chephe1
ECOS:
5269
GBIF
:
5227753
iNaturalist
:
144430
IRMNG
:
10197107
ITIS
:
176118
IUCN
:
22679312
NBN
:
NHMSYS0021109632
NCBI
:
9085
Observation.org
:
70381
Open Tree of Life
:
521329
Species+
:
7308
Xeno-canto
:
Catreus-wallichii
Bài viết
Bộ Gà
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s