PERGURUAN TINGGI
JURNAL
PERGURUAN TINGGI
JURNAL
JURNAL
BIDANG ILMU
TAHUN TERBIT
KEYWORD - KATA KUNCI
Search Jurnal
Carboquone
Carboquone
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
L01AC03
(
WHO
)
Các định danh
Tên IUPAC
{2-[2,5-
bis
(aziridin-1-yl)-4-methyl-3,6-dioxocyclohexa-1,4-dien-1-yl]-2-methoxyethyl} carbamate
Số đăng ký CAS
24279-91-2
PubChem
CID
2569
ChemSpider
2471
Định danh thành phần duy nhất
1CB0HBT12C
ChEMBL
CHEMBL443014
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa học
C
15
H
19
N
3
O
5
Khối lượng phân tử
321.33 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
Hình ảnh tương tác
SMILES
O=C(OCC(OC)C=1C(=O)\C(=C(/C(=O)C=1N2CC2)C)N3CC3)N
Định danh hóa học quốc tế
InChI=1S/C15H19N3O5/c1-8-11(17-3-4-17)14(20)10(9(22-2)7-23-15(16)21)12(13(8)19)18-5-6-18/h9H,3-7H2,1-2H3,(H2,16,21)
Key:SHHKQEUPHAENFK-UHFFFAOYSA-N
(kiểm chứng)
Carboquone
là một
loại thuốc
được sử dụng trong
hóa trị liệu
.
[
1
]
Tham khảo
^
Saito, T. (1988). “(title in Japanese)” [An anticancer drug--carboquone].
Gan to Kagaku Ryoho. Japanese Journal of Cancer and Chemotherapy
(bằng tiếng Nhật).
15
(3): 549–554.
PMID
3279914
.
Xem thêm
Hóa trị liệu
Aziridin
Bài viết này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s