Canna glauca |
---|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocots |
---|
(không phân hạng) | Commelinids |
---|
Bộ (ordo) | Zingiberales |
---|
Họ (familia) | Cannaceae |
---|
Chi (genus) | Canna |
---|
Loài (species) | C. glauca |
---|
|
Canna glauca L. |
|
- Canna angustifolia L.
- Canna elegans Raf.
- Canna hassleriana Kraenzl.
- Canna jacobiniflora T.Koyama & Nob.Tanaka
- Canna lanceolata Lodd.
- Canna liturata Link ex A.Dietr.
- Canna mexicanna A.Dietr.
- Canna pedicellata C.Presl.
- Canna pruinosa Hoffmanns., Verz. Pfl.-Kult.
- Canna schlectendaliana Bouché
- Canna siamensis Kraenzl.
- Canna stenantha Nob.Tanaka
- Canna stolonifera D.Dietr.
- Canna stricta Bouché
|
Canna glauca là một loài thực vật có hoa trong họ Cannaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Canna glauca”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài