Calybites phasianipennella

Calybites phasianipennella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Liên họ (superfamilia)Gracillarioidea
(không phân hạng)Ditrysia
Họ (familia)Gracillariidae
Chi (genus)Calybites
Loài (species)C. phasianipennella
Danh pháp hai phần
Calybites phasianipennella
(Hübner, [1813])[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Tinea phasianipennella Hubner, 1813
  • Gracilaria quadruplella Zeller, 1839

Calybites phasianipennella là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu.

Sải cánh dài 10–11 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 9 và overwinters as an adult, after which it can be found đến tháng 4 or tháng 5.[2]

Ấu trùng ăn Chenopodium hybridum, Fallopia aubertii, Fallopia convolvulus, Lysimachia vulgaris, Lythrum salicaria, Oxyria digyna, Persicaria amphibia, Persicaria hydropiper, Persicaria lapathifolia, Persicaria maculosa, Rumex acetosa, Rumex acetosella, Rumex aquaticus, Rumex hydrolapathumRumex obtusifolius. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.[3]

Chú thích

  1. ^ “Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2011.
  2. ^ UKmoths
  3. ^ “bladmineerders.nl”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2011.

Tham khảo