Cơ Long thị 基隆 市
Theo chiều kim đồng hồ từ trên nhìn xuống: Đường chân trời, công viên Trung Chính, đường hầm Trung Chính & Đại Diệp, dãy đá ven biển, và bến cảng của thành phố.
Hiệu kỳ Logo Tên hiệu: Vũ Cảng (cảng mưa) Tọa độ: 25°08′B 121°44′Đ / 25,133°B 121,733°Đ / 25.133; 121.733 Quốc gia Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) Vùng Bắc bộ Đài Loan Khu 7 Thủ phủ Trung Chính • Thị trưởng Tạ Quốc Lương (謝國樑) • Tổng cộng 132,7589 km2 (512,585 mi2 ) Thứ hạng diện tích xếp hạng 21 trên 25 • Tổng cộng 387.207 • Thứ hạng xếp hạng 18 trên 25 • Mật độ 0,29/km2 (0,76/mi2 ) Múi giờ UTC+8 Mã điện thoại 32 Mã ISO 3166 TW-KEE Thành phố kết nghĩa Bacolod , Thành phố Davao , Rosemead , Thành phố Salt Lake , Thunder Bay, Yakima, Đảo san hô vòng Bikini , Corpus Christi , Đông London, Miyakojima , Takamatsu - Con vật Đại bàng - Hoa Hoa bằng lăng - Cây Cây sau sau Tiếng Anh Keelung/KLC Tiếng Đài Loan 基隆/基市 Website klcg.gov.tw/en Tiếng Trung
Cơ Long là một thành phố cấp tỉnh của Đài Loan . Tọa lạc phía đông bắc của đảo giáp giới với huyện Đài Bắc , là thành phố cảng lớn thứ hai của Đài Loan , sau Cao Hùng . Ngoài ra, thành phố còn có tên goi khác là Vũ cảng (雨港, cảng mưa).
Các đơn vị hành chính
Cơ Long có 7 quận:
Chữ Hán
Thông dụng
Bính âm
Wade-Giles
Tiếng Việt
中正
Jhongjheng
Zhongzheng
Chung-cheng
Trung Chính
中山
Jhongshan
Zhongshan
Chung-shan
Trung Sơn
仁愛
Ren-ai
Ren’ai
Jen-ai
Nhân Ái
信義
Sinyi
Xinyi
Hsin-yi
Tín Nghĩa
安樂
Anle
Anle
An-le
An Lạc
暖暖
Nuannuan
Nuannuan
Nuan-nuan
Noãn Noãn
七堵
Cidu
Qidu
Ch'i-tu
Thất Đổ
Cơ Long
Tăng trưởng dân số
700 hộ (1840)
9.500 (1897)
58.000 (1924)
100.000 (1943)
92.000 (1944): giảm do Đồng Minh ném bom
130.000 (1948): 28.000 người từ Đại lục sang
330.000 (1971)
347.828 (cuối thập niên 1990)
Cảng Cơ Long
Thành phố kết nghĩa
Campbell, California , Hoa Kỳ
Salt Lake City, Utah , Hoa Kỳ
Corpus Christi, Texas , Hoa Kỳ
Rosemead, California , Hoa Kỳ
Yakima, Washington , Hoa Kỳ
Bikini Atoll , Quần đảo Marshall
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết ngoài
25°08′B 121°44′Đ / 25,133°B 121,733°Đ / 25.133; 121.733
Đơn vị hành chính địa phương cấp 1
Tỉnh (2) Thành phố trực thuộc trung ương (6)
Đơn vị hành chính địa phương cấp 2
Thành phố trực thuộc tỉnh Đài Loan (thành phố cấp huyện) (3) Huyện thuộc tỉnh Đài Loan (11) Huyện thuộc tỉnh Phúc Kiến (2)