Brentford F.C. mùa giải 2011–12
Trong mùa giải 2011-12, Brentford thi đấu ở Football League One. Trong một mùa giải chuyển tiếp với huấn luyện viên mới Uwe Rösler, the Bees kết thúc ở vị trí thứ 9.
Bảng xếp hạng
Kết quả
Giao hữu trước mùa giải
League One
Kết quả từng vòng đấu
Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 |
---|
Sân | H | A | A | H | H | A | A | H | H | A | H | A | H | A | H | H | A | H | A | H | A | H | H | A | A | H | A | H | A | H | A | H | A | A | H | H | A | A | H | A | H | A | H | A | H | A |
---|
Kết quả | W | L | W | W | L | W | W | D | L | W | L | D | D | D | L | W | D | L | W | W | D | D | D | D | D | D | L | W | L | W | L | W | D | L | W | L | L | L | W | W | W | D | D | L | L | W |
---|
Thứ hạng | 4 | 9 | 5 | 4 | 7 | 4 | 4 | 5 | 8 | 6 | 9 | 7 | 8 | 10 | 11 | 8 | 9 | 9 | 7 | 6 | 7 | 8 | 7 | 8 | 8 | 9 | 9 | 9 | 10 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 |
---|
Nguồn: StattoA = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua
Tóm tắt kết quả
Tổng thể |
Sân nhà |
Sân khách
|
ST |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS
|
46
|
18
|
13
|
15
|
63
|
52
|
+11
|
67
|
10
|
6
|
7
|
36
|
24
|
+12
|
8
|
7
|
8
|
27
|
28
|
−1
|
Kết quả
Cúp FA
Đội hình thi đấu
- Tuổi của cầu thủ tính đến ngày bắt đầu của mùa giải 2011-12.
Số áo
|
Vị trí
|
Tên
|
Quốc tịch
|
Ngày sinh (tuổi)
|
Kí hợp đồng từ
|
Năm kí hợp đồng
|
Ghi chú
|
Thủ môn
|
1
|
GK
|
Richard Lee
|
|
(1982-10-05)5 tháng 10, 1982 (28 tuổi)
|
Watford
|
2010
|
|
21
|
GK
|
Antoine Gounet
|
|
(1988-10-16)16 tháng 10, 1988 (22 tuổi)
|
Không có
|
2012
|
|
31
|
GK
|
Simon Moore
|
|
(1990-05-19)19 tháng 5, 1990 (21 tuổi)
|
Không có
|
2009
|
|
Hậu vệ
|
3
|
DF
|
Craig Woodman
|
|
(1982-12-22)22 tháng 12, 1982 (28 tuổi)
|
Wycombe Wanderers
|
2010
|
|
5
|
DF
|
Marcel Eger
|
|
(1983-03-23)23 tháng 3, 1983 (28 tuổi)
|
St. Pauli
|
2011
|
|
6
|
DF
|
Pim Balkestein
|
|
(1987-04-29)29 tháng 4, 1987 (24 tuổi)
|
Ipswich Town
|
2010
|
Cho mượn đến Rochdale và AFC Wimbledon
|
14
|
DF
|
Shay Logan
|
|
(1988-01-29)29 tháng 1, 1988 (23 tuổi)
|
Manchester City
|
2011
|
|
17
|
DF
|
Ryan Blake
|
|
(1991-12-08)8 tháng 12, 1991 (18 tuổi)
|
Trẻ
|
2009
|
Cho mượn đến Farnborough và Hampton & Richmond Borough
|
22
|
DF
|
Karleigh Osborne
|
|
(1988-03-19)19 tháng 3, 1988 (23 tuổi)
|
Trẻ
|
2004
|
|
23
|
DF
|
Adam Thompson
|
|
(1992-09-28)28 tháng 9, 1992 (18 tuổi)
|
Watford
|
2012
|
Mượn từ Watford
|
24
|
DF
|
Jake Bidwell
|
|
(1993-03-21)21 tháng 3, 1993 (18 tuổi)
|
Everton
|
2011
|
Mượn từ Everton
|
25
|
DF
|
Harlee Dean
|
|
(1991-07-26)26 tháng 7, 1991 (20 tuổi)
|
Southampton
|
2011
|
Mượn từ Southampton
|
30
|
DF
|
Alfie Mawson
|
|
(1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (17 tuổi)
|
Trẻ
|
2011
|
|
32
|
DF
|
Leon Legge
|
|
(1985-07-01)1 tháng 7, 1985 (26 tuổi)
|
Tonbridge Angels
|
2009
|
|
Tiền vệ
|
2
|
MF
|
Kevin O'Connor (c)
|
|
(1982-02-24)24 tháng 2, 1982 (29 tuổi)
|
Trẻ
|
2000
|
|
4
|
MF
|
Marcus Bean
|
|
(1984-11-02)2 tháng 11, 1984 (26 tuổi)
|
Blackpool
|
2008
|
|
7
|
MF
|
Sam Saunders
|
|
(1983-08-29)29 tháng 8, 1983 (27 tuổi)
|
Dagenham & Redbridge
|
2009
|
|
8
|
MF
|
Jonathan Douglas
|
|
(1981-11-22)22 tháng 11, 1981 (29 tuổi)
|
Swindon Town
|
2011
|
|
11
|
MF
|
Myles Weston
|
|
(1988-03-12)12 tháng 3, 1988 (23 tuổi)
|
Notts County
|
2009
|
|
16
|
MF
|
Sam Wood
|
|
(1986-08-09)9 tháng 8, 1986 (24 tuổi)
|
Bromley
|
2008
|
Cho mượn đến Rotherham United
|
18
|
MF
|
Niall McGinn
|
|
(1987-07-20)20 tháng 7, 1987 (24 tuổi)
|
Celtic
|
2011
|
Mượn từ Celtic
|
19
|
MF
|
Harry Forrester
|
|
(1991-01-02)2 tháng 1, 1991 (20 tuổi)
|
Aston Villa
|
2011
|
|
20
|
MF
|
Toumani Diagouraga
|
|
(1987-06-20)20 tháng 6, 1987 (24 tuổi)
|
Peterborough United
|
2010
|
|
27
|
MF
|
Manny Oyeleke
|
|
(1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (18 tuổi)
|
Trẻ
|
2011
|
|
40
|
MF
|
Jake Reeves
|
|
(1993-05-30)30 tháng 5, 1993 (18 tuổi)
|
Trẻ
|
2011
|
|
Tiền đạo
|
9
|
FW
|
Clayton Donaldson
|
|
(1984-02-07)7 tháng 2, 1984 (27 tuổi)
|
Crewe Alexandra
|
2011
|
|
17
|
FW
|
Clinton Morrison
|
|
(1979-05-14)14 tháng 5, 1979 (32 tuổi)
|
Sheffield Wednesday
|
2012
|
Mượn từ Sheffield Wednesday
|
28
|
FW
|
Antonio German
|
|
(1991-01-02)2 tháng 1, 1991 (20 tuổi)
|
Không có
|
2012
|
|
29
|
FW
|
Gary Alexander
|
|
(1979-08-15)15 tháng 8, 1979 (31 tuổi)
|
Millwall
|
2010
|
Cho mượn đến Crawley Town
|
33
|
FW
|
Luke Norris
|
|
(1993-06-30)30 tháng 6, 1993 (18 tuổi)
|
Trẻ
|
2011
|
|
Cầu thủ rời câu lạc bộ giữa mùa giải
|
10
|
FW
|
Saido Berahino
|
|
(1993-08-04)4 tháng 8, 1993 (18 tuổi)
|
West Bromwich Albion
|
2012
|
Trở lại West Bromwich Albion sau khi mượn
|
10
|
FW
|
Mike Grella
|
|
(1987-01-23)23 tháng 1, 1987 (24 tuổi)
|
Leeds United
|
2011
|
Mượn từ Leeds United trước khi chuyển nhượng vĩnh viễn Giải phóng hợp đồng
|
10
|
FW
|
Charlie MacDonald
|
|
(1981-02-13)13 tháng 2, 1981 (30 tuổi)
|
Southend United
|
2008
|
Chuyển đến Milton Keynes Dons
|
12
|
MF
|
Adam Forshaw
|
|
(1991-10-08)8 tháng 10, 1991 (19 tuổi)
|
Everton
|
2012
|
Trở lại Everton sau khi mượn
|
12
|
DF
|
Michael Spillane
|
|
(1989-03-23)23 tháng 3, 1989 (22 tuổi)
|
Norwich City
|
2010
|
Cho mượn đến Dagenham & Redbridge Transferred to Dagenham & Redbridge
|
17
|
FW
|
Kirk Hudson
|
|
(1986-12-12)12 tháng 12, 1986 (24 tuổi)
|
Aldershot Town
|
2010
|
Giải phóng hợp đồng
|
21
|
GK
|
Conor Devlin
|
|
(1991-09-23)23 tháng 9, 1991 (19 tuổi)
|
Không có
|
2011
|
Giải phóng hợp đồng
|
21
|
GK
|
Simon Royce
|
|
(1971-09-09)9 tháng 9, 1971 (39 tuổi)
|
Gillingham
|
2010
|
Giải nghệ
|
23
|
GK
|
Dale Bennett
|
|
(1990-01-06)6 tháng 1, 1990 (21 tuổi)
|
Watford
|
2012
|
Trở lại Watford sau khi mượn
|
24
|
DF
|
Blair Adams
|
|
(1991-09-08)8 tháng 9, 1991 (19 tuổi)
|
Sunderland
|
2011
|
Trở lại Sunderland sau khi mượn
|
25
|
DF
|
Miguel Llera
|
|
(1979-08-07)7 tháng 8, 1979 (31 tuổi)
|
Blackpool
|
2011
|
Trở lại Blackpool sau khi mượn
|
26
|
FW
|
David Clarkson
|
|
(1985-09-10)10 tháng 9, 1985 (25 tuổi)
|
Bristol City
|
2011
|
Trở lại Bristol City sau khi mượn
|
26
|
FW
|
Piero Mingoia
|
|
(1991-10-20)20 tháng 10, 1991 (19 tuổi)
|
Watford
|
2011
|
Trở lại Watford sau khi mượn
|
Ban huấn luyện
Tên
|
Chức vụ
|
Uwe Rösler
|
Huấn luyện viên
|
Alan Kernaghan
|
Trợ lý Huấn luyện viên
|
Peter Farrell
|
Huấn luyện viên đội một
|
Simon Royce
|
Huấn luyện viên thủ môn
|
Ben Wood
|
Bác sĩ vật lý trị liệu
|
Chris Haslam
|
Head of Conditioning
|
Darren Glenister
|
Bác sĩ trị liệu thể thao
|
Chris Domoney
|
Masseur
|
Bob Oteng
|
Kit Man
|
Thống kê
Số trận và bàn thắng
- Số trận ra sân từ dự bị nằm trong ngoặc đơn.
- Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
- Nguồn: Soccerbase
Cầu thủ ghi bàn
- Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
- Nguồn: Soccerbase
Thẻ phạt
- Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
- Nguồn: ESPN FC
Thi đấu cho đội tuyển quốc gia
Số áo
|
Vị trí
|
Quốc tịch
|
Cầu thủ
|
Số trận
|
Bàn thắng
|
Tham khảo
|
4
|
MF
|
|
Marcus Bean
|
1
|
0
|
[1]
|
Quản lý
Tên
|
Quốc tịch
|
Từ
|
Đến
|
Mọi đấu trường
|
Giải quốc nội
|
P |
W |
D |
L |
W % |
P |
W |
D |
L |
W %
|
Uwe Rösler
|
|
6 tháng 8 năm 2011
|
5 tháng 5 năm 2012
|
&000000000000005300000053
|
&000000000000002100000021
|
&000000000000001500000015
|
&000000000000001700000017
|
0&000000000000003961999939,62 |
&000000000000004600000046
|
&000000000000001800000018
|
&000000000000001300000013
|
&000000000000001500000015
|
0&000000000000003913000039,13
|
Tóm tắt
Số trận thi đấu
|
53 (46 League One, 2 Cúp FA, 4 League Cup, 7 Football League Trophy)
|
Số trận thắng
|
21 (18 League One, 1 Cúp FA, 0 League Cup, 2 Football League Trophy)
|
Số trận hòa
|
15 (13 League One, 0 Cúp FA, 0 League Cup, 2 Football League Trophy)
|
Số trận thua
|
17 (15 League One, 1 Cúp FA, 1 League Cup, 0 Football League Trophy)
|
Số bàn thắng
|
76 (63 League One, 1 Cúp FA, 0 League Cup, 12 Football League Trophy)
|
Số bàn thua
|
57 (52 League One, 1 Cúp FA, 1 League Cup, 3 Football League Trophy)
|
Số trận sạch lưới
|
20 (16 League One, 1 Cúp FA, 0 League Cup, 3 Football League Trophy)
|
Trận thắng giải quốc nội đậm nhất
|
5-0 với Leyton Orient, 20 tháng 8 năm 2011
|
Trận thua giải quốc nội đậm nhất
|
4-0 với Huddersfield Town, 1 tháng 10 năm 2011
|
Số lần ra sân nhiều nhất
|
51, Clayton Donaldson (46 League One, 2 Cúp FA, 1 League Cup, 2 Football League Trophy), Jonathan Douglas (46 League One, 1 Cúp FA, 1 League Cup, 3 Football League Trophy)
|
Vua phá lưới (giải quốc nội)
|
12, Gary Alexander
|
Vua phá lưới (mọi đấu trường)
|
14, Gary Alexander
|
Chuyển nhượng và cho mượn
Trang phục
Nhà cung cấp: Puma Nhà tài trợ: Hertings (home), Bathwise (away)
Nguồn: brentfordfc.co.uk, brentfordfc.co.uk
Đội trẻ
Đội hình thi đấu
- Tuổi của cầu thủ tính đến ngày bắt đầu của mùa giải 2011-12 senior season.
Tóm tắt
Giải thưởng
Tham khảo
Bản mẫu:Bóng đá Anh mùa giải 2011-12
|
|