Birdy là album phòng thu đầu tay của nữ ca sĩ kiêm sáng tác nhạc người Anh Birdy .[ 11] Album bao gồm hầu hết là các bản trình bày lại, và được phát hành vào ngày 4 tháng 11 năm 2011 bởi Atlantic Records . Album đã cho phát hành 4 đĩa đơn, "Skinny Love ", "Shelter ", "People Help the People " và "1901 ".
Các đĩa đơn
"Skinny Love " được phát hành vào ngày 30 tháng 1 năm 2011 dưới dạng đĩa đơn đầu tiên trích từ album. Đây là một bản trình bày lại từ bài hát của ban nhạc indie folk người Mỹ Bon Iver . Bài hát đạt đến vị trí thứ 17 trên UK Singles Chart .
"Shelter " được phát hành dưới dạng đĩa đơn thứ hai vào ngày 3 tháng 6 năm 2011. Đây là một bản trình bày lại từ bài hát của ban nhạc indie pop The xx và đạt đến vị trí thứ 50 tại Anh Quốc.
"People Help the People " được phát hành dưới dạng đĩa đơn thứ ba vào ngày 28 tháng 10 năm 2011. Đây là một bản trình bày lại từ bài hát của ban nhạc indie rock người Anh Cherry Ghost và đạt đến vị trí thứ 33 tại Anh Quốc.
"1901 " được phát hành vào ngày 9 tháng 3 năm 2012 dưới dạng đĩa đơn cuối cùng trích từ album. Đây là một bản trình bày lại từ bài hát của ban nhạc indie rock người Pháp Phoenix .
Danh sách bài hát
1. "1901 " (của Phoenix ) Thomas Pablo Croquet , Christian Mazzalai, Laurent Mazzalai, Frederic Jean Joseph MoulinRich Costey 5:11 2. "Skinny Love " (của Bon Iver ) Justin Vernon Alex H. N. Gilbert 3:23 3. "People Help the People " (của Cherry Ghost ) Simon John Aldred James Ford 4:16 4. "White Winter Hymnal " (của Fleet Foxes ) Robin Noel Pecknold Ford 2:17 5. "The District Sleeps Alone Tonight " (của The Postal Service ) Jimmy Tamborello , Ben Gibbard Jim Abbiss 4:44 6. "I'll Never Forget You" (của Francis and the Lights ) Francis Farewell Starlite Abbiss 3:47 7. "Young Blood " (của The Naked and Famous ) Alisa Xayalith, Thomas Brading Powers, Aaron Phillip Short Costey 4:04 8. "Shelter " (của The xx ) Oliver David Sim, Romy Anna Madley Croft, Baria Qureshi, James Thomas Smith Abbiss, Paul "P-Dub" Walton (thêm) , Gilbert (thêm) 3:44 9. "Fire and Rain " (của James Taylor ) James V. Taylor Ford 3:07 10. "Without a Word" Jasmine van den Bogaerde [ 12] , MossCostey 4:46 11. "Terrible Love" (của The National ) Matthew Donald Berninger , Aaron Brooking Dessner Costey 4:43 Tổng thời lượng: 44:02
Xếp hạng và chứng nhận doanh số
Xếp hạng tuần
Xếp hạng năm
Chứng nhận doanh số
Lịch sử phát hành
Tham khảo
^ “Birdy – Birdy” . Metacritic . CBS Interactive . Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2012 .
^ O'Brien, Jon. “Birdy – Birdy” . AllMusic . Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2011 .
^ Levine, Nick (ngày 4 tháng 11 năm 2011). “Review of Birdy – Birdy” . BBC Music . Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2012 .
^ Lachno, James (ngày 3 tháng 11 năm 2011). “Birdy: Birdy, CD review” . The Daily Telegraph . Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2011 .
^ Sullivan, Caroline (ngày 3 tháng 11 năm 2011). “Birdy: Birdy – review” . The Guardian . Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2011 .
^ Baber, Andy. “Birdy – Birdy” . musicOMH . Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2011 .
^ Gillespie, Duncan (ngày 11 tháng 11 năm 2011). “Album Review: Birdy – 'Birdy' ” . NME . IPC Media . Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2012 .
^ Hoby, Hermione (ngày 6 tháng 11 năm 2011). “Birdy: Birdy – review” . The Observer . theguardian.com . Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2012 .
^ Conaton, Chris (ngày 15 tháng 6 năm 2012). “Birdy: Birdy” . PopMatters . Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2012 .
^ Rosen, Jody (13 tháng 4 năm 2012). “Birdy” . Rolling Stone . Wenner Media . Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2012 .
^ a b “Birdy by Birdy” . iTunes Store Ireland. Apple Inc . Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2013 . Released: ngày 04 tháng 11 năm 2011 ℗ 2011 Jasmine Van den Bogaerde under exclusive licence to Warner Music UK Limited
^ “WebVoyage Record View 1” . cocatalog.LoC.gov . Library of Congress . ngày 2 tháng 5 năm 2012. Registration Number [...] PA0001784505 [...] Title: Without a word. [...] Authorship on Application: Jasmine Van Den Bogaerde; Domicile: United Kingdom; Citizenship: United Kingdom. Authorship: lyrics, music.
^ “Birdy [Deluxe Edition] – Birdy” . AllMusic. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2013 .
^ “Birdy (Australian Edition +2 Bonus Tracks) – Birdy” . JB Hi-Fi . Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2013 .
^ “Birdy – Birdy” . australian-charts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2012 .
^ “Birdy – Birdy” (bằng tiếng Đức). austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2012 .
^ “Birdy – Birdy” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop . Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2011 .
^ “Birdy – Birdy” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2011 .
^ “Top 100 Albums in Canada” . Jam! Canoe.ca . ngày 22 tháng 3 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2012 .
^ “Birdy – Birdy” (bằng tiếng Hà Lan). dutchcharts.nl. Hung Medien. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2011 .
^ “Birdy – Birdy” (bằng tiếng Pháp). lescharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2012 .
^ “Birdy, Birdy” (bằng tiếng Đức). charts.de. Media Control . Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2012 .
^ “Top 75 Artist Album, Week Ending ngày 10 tháng 11 năm 2011” . Chart-Track . Irish Recorded Music Association . Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2011 .
^ “Birdy – Birdy” . charts.org.nz. Hung Medien. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2013 .
^ “Oficjalna lista sprzedaży” . OLiS . ngày 10 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2012 .
^ “2012 Top 40 Scottish Albums Archive” . Official Charts Company . ngày 19 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2011 .
^ “Birdy – Birdy” . swedishcharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2013 .
^ “Birdy – Birdy” . swisscharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2012 .
^ “2012 Top 40 Official UK Albums Archive” . Official Charts Company. ngày 19 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2011 .
^ a b c “Birdy – Birdy: Awards” . AllMusic. Rovi Corporation. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2013 .
^ “Jaaroverzichten 2011” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2011 .
^ “Jaaroverzichten – Album 2011” (bằng tiếng Hà Lan). dutchcharts.nl. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2011 .
^ “ARIA Charts – End Of Year Charts – Top 100 Albums 2012” . ARIA Charts . Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2013 .
^ “Jaaroverzichten 2012” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2012 .
^ “Rapports Annuels 2012” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2012 .
^ “Jaaroverzichten – Album 2012” (bằng tiếng Hà Lan). dutchcharts.nl. Hung Medien. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2012 .
^ “Classement Albums – année 2012” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique . Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2013 .
^ “Swiss Year-End Charts 2012” . swisscharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2012 .
^ “Top Selling Albums of 2013” . Recorded Music NZ. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2013 .
^ Steffen Hung. “Schweizer Jahreshitparade” . hitparade.ch. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2014 .
^ “ARIA Charts – Accreditations – 2012 Albums” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc . Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2012 .
^ “Ultratop − Goud en Platina – albums 2012” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop . Hung Medien. ngày 20 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2012 .
^ http://proxy.siteo.com.s3.amazonaws.com/www.snepmusique.com/file/disquesor2013site05112013.pdf
^ “Gold-/Platin-Datenbank (Birdy; ' Birdy' )” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie . Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2013 .
^ “Album Birdy platina” (bằng tiếng Hà Lan). NU.nl . ngày 23 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2013 .
^ MỤC id (chart number) CHO CHỨNG NHẬN NEW ZEALAND PHẢI ĐƯỢC CUNG CẤP.
^ Lỗi biểu thức: Dư toán tử <=
^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận (' Birdy' )” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2012 .
^ “Chứng nhận album Anh Quốc – Birdy – Birdy” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry . ngày 16 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2012 . Chọn album trong phần Format. Chọn Vàng' ở phần Certification. Nhập Birdy vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
^ “BRITS-VLAAMSE BIRDY BEZORGT BELGIE KIPPENVEL” (bằng tiếng Hà Lan). Warner Music Belgium . Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2013 .
^ “Birdy: Birdy” . HMV . Wayback Machine . Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2013 . Release date: 07-11-2011... Catalogue Number: 5249859582 – Label: warners
^ “Birdy bezorgt Nederland kippenvel met 'Skinny Love' ” (bằng tiếng Hà Lan). Warner Music Netherlands. ngày 4 tháng 11 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2012 .
^ “Birdy – Birdy” . Warner Bros. Records . Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2012 .
^ “Birdy – Veröffentlichungen” (bằng tiếng Đức). Warner Music Germany. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2012 .
^ “Birdy:: Birdy” (bằng tiếng Ba Lan). Warner Music Poland. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2012 .
^ “Birdy – Birdy” . JB Hi-Fi. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2012 .
^ “Birdy – Edition Deluxe: Birdy” (bằng tiếng Pháp). Fnac . Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2012 .
Liên kết ngoài
Các album phòng thu Các đĩa mở rộng Các đĩa đơn Các bài hát khác Các bài liên quan