Bài này viết về huyện. Đối với thủ phủ, xem
Bengaluru.
Bengaluru Urban là một huyện thuộc bang Karnataka. Huyện này tiếp giáp với các huyện Bengaluru Rural ở phía Đông và phía Bắc, Ramanagara phía Tây và huyện Krishnagiri của bang Tamil Nadu ở phía Nam. Huyện Bengaluru Urban được thành lập năm 1986, khi huyện Bengaluru được chia thành 2 huyện Bengaluru Urban và Bangalore Rural.
Huyện Bengaluru Urban gồm 4 đơn vị hành chính dưới huyện (taluks): Bengaluru North, Bengaluru East, Bengaluru South và Anekal. Thành phố Bengaluru nằm trên địa bàn của huyện Bengaluru Urban.
Địa lý
Khí hậu
The climate here is moderate.
In summer it receives a good amount of sunlight.
In winter it is not very cold.
The lowest average temperature here is about 16–18 °C (61–64 °F).
Dữ liệu khí hậu của Bangalore
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
27 (81)
|
29.6 (85.3)
|
32.4 (90.3)
|
33.6 (92.5)
|
32.7 (90.9)
|
29.2 (84.6)
|
27.5 (81.5)
|
27.4 (81.3)
|
28 (82)
|
27.7 (81.9)
|
26.6 (79.9)
|
25.9 (78.6)
|
29 (84)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
15.1 (59.2)
|
16.6 (61.9)
|
19.2 (66.6)
|
21.5 (70.7)
|
21.2 (70.2)
|
19.9 (67.8)
|
19.5 (67.1)
|
19.4 (66.9)
|
19.3 (66.7)
|
19.1 (66.4)
|
17.2 (63.0)
|
15.6 (60.1)
|
18.6 (65.5)
|
Lượng mưa trung bình mm (inches)
|
2.7 (0.11)
|
7.2 (0.28)
|
4.4 (0.17)
|
46.3 (1.82)
|
119.6 (4.71)
|
80.6 (3.17)
|
110.2 (4.34)
|
137 (5.4)
|
194.8 (7.67)
|
180.4 (7.10)
|
64.5 (2.54)
|
22.1 (0.87)
|
969.8 (38.18)
|
Số ngày mưa trung bình
|
0.2
|
0.5
|
0.4
|
3
|
7
|
6.4
|
8.3
|
10
|
9.3
|
9
|
4
|
1.7
|
59.8
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
263.5
|
248.6
|
272.8
|
258
|
241.8
|
138
|
111.6
|
114.7
|
144
|
173.6
|
189
|
210.8
|
2.366,4
|
Nguồn 1: WMO[1]
|
Nguồn 2: HKO (sun only, 1971–1990)[2]
|
Chú thích
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Bangalore Urban.