Tên
|
Chân dung
|
Sinh - mất
|
Danh xưng chức vị
|
Thời gian làm việc
|
Nguyên thủ quốc gia
|
Đảng phái chính trị
|
Đệ Nhất Đế chế Pháp
|
Jean-Baptiste Collin
|
|
1 tháng 1 năm 1750 - 7 tháng 7 năm 1826
|
Bộ trưởng Thương mại và Gia Công[2]
|
16 tháng 1 năm 1812 - 1 tháng 4 năm 1814
|
Napoleon I
|
Không rõ
|
Phục hoàng lần thứ hai
|
Pierre de Saint-Cricq
|
|
24 tháng 8 năm 1772 - 25 tháng 2 năm 1854
|
Bộ trưởng Thương mại và Gia Công
|
29 tháng 1 năm 1828 - 9 tháng 8 năm 1829
|
Charles X
|
Không rõ
|
Nền quân chủ Tháng 7
|
Antoine Maurice Apollinaire d'Argout
|
|
28 tháng 8 năm 1782 - 18 tháng 1 năm 1858
|
Bộ trưởng Thương mại và Công trình công cộng
|
13 tháng 3 năm 1831 - 31 tháng 12 năm 1832
|
Louis-Philippe I
|
Bảo hoàng
|
Adolphe Thiers
|
|
15 tháng 4 năm 1797 - 3 tháng 9 năm 1877
|
31 tháng 12 năm 1832 - 4 tháng 4 năm 1834
|
Đảng Đối kháng
|
Tanneguy Duchâtel
|
|
19 tháng 2 năm 1803 - 5 thang 11 năm 1867
|
Bộ trưởng Thương mại
|
4 tháng 4 năm 1834 - 10 tháng 11 năm 1834
|
Đảng Bảo thủ
|
Jean-Baptiste Teste
|
|
20 tháng 10 năm 1780 - 20 tháng 4 năm 1852
|
10 - 18 tháng 11 năm 1834
|
Không rõ
|
Tanneguy Duchâtel
|
|
20 tháng 10 năm 1780 - 20 tháng 4 năm 1852
|
18 tháng 11 năm 1834 - 8 tháng 1 năm 1836
|
Đảng Bảo thủ
|
Hippolyte Passy
|
|
15 tháng 10 năm 1793 - 1 tháng 6 năm 1880
|
Bộ trưởng Thương mại và Công trình công cộng
|
22 tháng 2 - 6 tháng 9 năm 1836
|
Đảng Trật tự
|
Nicolas Martin du Nord
|
|
29 tháng 7 năm 1790 - 12 tháng 3 năm 1847
|
Bộ trưởng Thương mại, Nông nghiệp và Công trình công cộng
|
19 tháng 9 năm 1836 - 31 tháng 3 năm 1839
|
Đảng Bảo thủ
|
Adrien de Gasparin
|
|
29 tháng 6 năm 1783 - 7 tháng 9 năm 1862
|
31 tháng 3 - 12 tháng 5 năm 1939
|
Không rõ
|
Laurent Cunin-Gridaine
|
|
10 tháng 7 năm 1778 - 19 tháng 4 năm 1859
|
Bộ trưởng Nông nghiệp và Thương mại
|
12 tháng 5 năm 1839 - 1 tháng 3 năm 1840
|
Không rõ
|
Alexandre Goüin
|
|
25 tháng 1 năm 1792 - 27 tháng 5 năm 1872
|
1 tháng 3 - 29 tháng 10 năm 1840
|
Cánh hữu
|
Laurent Cunin-Gridaine
|
|
10 tháng 7 năm 1778 - 19 tháng 4 năm 1859
|
29 tháng 10 năm 1840
|
Không rõ
|
Đệ Nhị Cộng hòa Pháp
|
Eugène Bethmont
|
|
12 tháng 3 năm 1804 - 1 tháng 4 năm 1860
|
Bộ trưởng Nông nghiệp và Thương mại
|
24 tháng 2 - 11 tháng 5 năm 1848
|
Jacques-Charles Dupont de l'Eure
|
Không rõ
|
Francois Arago
|
Ferdinand Flocon
|
|
1 tháng 11 năm 1800 - 15 tháng 5 năm 1866
|
11 tháng 5 - 28 tháng 6 năm 1848
|
Francois Arago
|
Không đảng phái (?)
|
Charles Gilbert Tourret
|
|
22 tháng 12 năm 1795 - 17 tháng 5 năm 1858
|
28 tháng 6 - 20 tháng 12 năm 1848
|
Louis-Eugène Cavaignac
|
Không rõ
|
Jacques Alexandre Bixio
|
|
20 tháng 11 năm 1808 - 16 tháng 12 năm 1865
|
20 - 29 tháng 12 năm 1848
|
Louis-Napoléon Bonaparte
|
Không rõ
|
Louis Joseph Buffet
|
|
26 tháng 10 năm 1918 - 7 tháng 7 năm 1898
|
9 tháng 12 năm 1848 - 2 tháng 6 năm 1849
|
Bảo hoàng ôn hòa
|
Victor Lanjuinais
|
|
5 tháng 11 năm 1802 - 1 tháng 1 năm 1869
|
2 tháng 6 - 31 tháng 10 năm 1848
|
Cánh hữu
Đảng thứ ba
|
Jean-Baptiste Dumas
|
|
14 tháng 7 năm 1800 - 11 tháng 4 năm 1884
|
31 tháng 10 năm 1848 - 9 tháng 1 năm 1850
|
Không rõ
|
Louis Bernard Bonjean
|
|
4 tháng 5 năm 1804 - 24 tháng 5 năm 1871
|
9 - 24 tháng 1 năm 1850
|
Không rõ
|
Eugène Joseph Schneider
|
|
29 tháng 3 năm 1805 - 27 tháng 11 năm 1875
|
24 tháng 1 - 10 tháng 4 năm 1851
|
Không rõ
|
Louis Joseph Buffet
|
|
26 tháng 10 năm 1918 - 7 tháng 7 năm 1898
|
10 tháng 4 - 26 tháng 10 năm 1851
|
Bảo hoàng ôn hòa
|
François-Xavier Joseph
|
|
27 tháng 6 năm 1796 - 14 tháng 5 năm 1881
|
26 tháng 10 - 22 tháng 11 năm 1851
|
Bonaparte
|
Noël Lefebvre-Duruflé
|
|
19 tháng 2 năm 1792 - 3 tháng 11 năm 1877
|
Bộ trưởng Nông nghiệp và Thương mại
|
26 tháng 11 năm 1851 - 25 tháng 1 năm 1852
|
Không rõ
|
Victor de Persigny
|
|
11 tháng 1 năm 1808 - 12 tháng 1 năm 1872
|
Bộ trưởng Nội vụ, Nông nghiệp và Thương mại
|
25 tháng 1 - 2 tháng 12 năm 1852
|
Bornaparte Cực đoan
|
Đệ Nhị Đế chế Pháp
|
Victor de Persigny
|
|
11 tháng 1 năm 1808 - 12 tháng 1 năm 1872
|
Bộ trưởng Nội vụ, Nông nghiệp và Thương mại
|
2 tháng 12 năm 1852 - 23 tháng 6 năm 1853
|
Napoléon III
|
Bornaparte Cực đoan
|
Pierre Magne
|
|
3 tháng 12 năm 1806 - 17 tháng 2 năm 1879
|
Bộ trưởng Nông nghiệp, Thương mại và Công trình Công cộng
|
23 tháng 6 năm 1853 - 3 tháng 2 năm 1855
|
Không rõ
|
Eugène Rouher
|
|
30 tháng 11 năm 1814 - 3 tháng năm 1884
|
3 tháng 2 năm 1855 - 23 tháng 6 năm 1863
|
Bornaparte Cực đoan
|
Louis Henri Armand Behh
|
|
15 tháng 1 năm 1809 - 2 tháng 3 năm 1891
|
23 tháng 6 năm 1863 - 20 tháng 1 năm 1867
|
Không rõ
|
Adolphe Forcade Laroquette
|
|
8 tháng 4 năm 1820 - 15 tháng 8 năm 1874
|
20 tháng 1 năm 1867 - 17 tháng 12 năm 1868
|
Edmond Valléry Gressier
|
|
21 tháng 12 năm 1813 - 1 tháng 11 năm 1892
|
17 tháng 12 năm 1868 - 16 tháng 6 năm 1869
|
Bonaparte
|
Edmond Humblot
(tạm thời)
|
|
16 tháng 4 năm 1830 - 12 tháng 1 năm 1899
|
16 tháng 6 - 17 tháng 7 năm 1869
|
Không rõ
|
Alfred Le Roux
|
|
11 tháng 12 năm 1815 - 1 tháng 6 năm 1880
|
Bộ trưởng Nông nghiệp và Thương mại
|
17 tháng 7 năm 1869 - 2 tháng 1 năm 1870
|
Bonaparte
|
Charles Louvet
|
|
22 tháng 10 năm 1806 - 2 tháng 3 năm 1882
|
2 tháng 1 - 10 tháng 8 năm 1870
|
Không rõ
|
Clement Duvernois
|
|
6 tháng 4 năm 1836 - 8 tháng 7 năm 1879
|
10 tháng 8 - 4 tháng 9 năm 1870
|
Đệ Tam Cộng hòa Pháp
|
Pierre Magnin
|
|
1 tháng 1 năm 1824 - 22 tháng 11 năm 1910
|
Bộ trưởng Nông nghiệp và Thương mại
|
4 tháng 9 năm 1870 - 19 tháng 2 năm 1971
|
Louis Jules Trochu
|
Không rõ
|
Adolphe Thiers
|
Félix Lambrecht
|
|
4 tháng 4 năm 1819 - 8 tháng 10 năm 1871
|
19 tháng 2 - 5 tháng 6 năm 1971
|
Adolphe Thiers
|
Đảng thứ ba
Trung tả
|
Victor Lefranc
|
|
3 tháng 2 năm 1809 - 12 tháng 9 năm 1883
|
5 tháng 6 năm 1871 - 6 tháng 2 năm 1872
|
Cộng hòa Ôn hòa
|
Eugène de Goulard
|
|
28 tháng 10 năm 1808/ 28 tháng 12 năm 1808 - 4 tháng 7 năm 1874
|
6 tháng 2 - 23 tháng 4 năm 1872
|
Trung hữu
|
Pierre-Edmond Teisserenc de Bort
|
|
4 tháng 9 năm 1804 - 29 tháng 7 năm 1892
|
23 tháng 4 năm 1872 - 24 tháng 5 năm 1873
|
Không rõ
|
Marie Roullet de La Bouillerie
|
|
22 tháng 3 năm 1822 - 24 tháng 9 năm 1894
|
25 tháng 5 - 26 tháng 11 năm 1873
|
Patrice de Mac Mahon
|
Chính thống
|
Alfred Deseilligny
|
|
9 tháng 5 năm 1828 - 17 tháng 4 năm 1875
|
26 tháng 11 năm 1873 - 21 tháng 5 năm 1874
|
Trung tả
|
Louis Grivart
|
|
30 tháng 7 năm 1829 - 3 tháng 8 năm 1901
|
21 tháng 5 năm 1874 - 10 tháng 3 năm 1875
|
Cánh hữu
|
Camille de Meaux
|
|
30 tháng 8 năm 1830 - 4 tháng 11 năm 1907
|
10 tháng 3 năm 1875 - 9 tháng 3 năm 1876
|
Trung hữu
|
Pierre-Edmond Teisserenc de Bort
|
|
4 tháng 9 năm 1804 - 29 tháng 7 năm 1892
|
9 tháng 3 năm 1876 - 17 tháng 5 năm 1877
|
Không rõ
|
Camille de Meaux
|
|
30 tháng 8 năm 1830 - 4 tháng 11 năm 1907
|
17 tháng 7 - 23 tháng 11 năm 1877
|
Trung hữu
|
Jules Ozenne
|
|
8 tháng 12 năm 1809 - 2 tháng 3 năm 1889
|
23 tháng 11 - 13 tháng 12 năm 1877
|
Không rõ
|
Pierre-Edmond Teisserenc de Bort
|
|
4 tháng 9 năm 1804 - 29 tháng 7 năm 1892
|
13 tháng 12 năm 1877 - 4 tháng 2 năm 1879
|
Không rõ
|
Jules Grévy
|
Charles Lepère
|
|
1 tháng 2 năm 1823 - 6 tháng 9 năm 1885
|
4 tháng 2 - 4 tháng 3 năm 1879
|
Không rõ
|
Pierre Tirard
|
|
27 tháng 9 năm 1827 - 4 tháng 11 năm 1893
|
5 tháng 3 năm 1879 - 10 tháng 11 năm 1881
|
Độc lập
|
Maurice Rouvier
|
|
17 tháng 4 năm 1841 - 7 tháng 6 năm 1911
|
Bộ trưởng Thương mại và Thuộc địa
|
14 tháng 11 năm 1881 - 30 tháng 1 năm 1882
|
Cộng hòa cấp tiến
|
Pierre Tirard
|
|
27 tháng 9 năm 1827 - 4 tháng 11 năm 1893
|
Bộ trưởng Thương mại
|
30 tháng 1 - 7 tháng 8 năm 1882
|
Độc lập
|
Pierre Legrand
|
|
13 tháng 5 năm 1834 - 31 tháng 5 năm 1895
|
7 tháng 8 năm 1882 - 20 tháng 1 năm 1883
|
Cộng hòa Ôn hòa
|
Anne-Charles Hérisson
|
|
12 tháng 10 năm 1831 - 23 tháng 11 năm 1893
|
21 tháng 2 năm 1883 - 14 tháng 10 năm 1884
|
Liên minh Cộng hòa
|
Maurice Rouvier
|
|
17 tháng 4 năm 1841 - 7 tháng 6 năm 1911
|
14 tháng 10 năm 1884 - 6 tháng 4 năm 1885
|
Cộng hòa cấp tiến
|
Pierre Legrand
|
|
13 tháng 5 năm 1834 - 31 tháng 5 năm 1895
|
6 tháng 4 - 9 tháng 11 năm 1885
|
Cộng hòa Ôn hòa
|
Lucien Dautresme
|
|
21 tháng 5 năm 1826 - 18 tháng 2 năm 1892
|
9 tháng 11 năm 1885 - 7 tháng 1 năm 1886
|
Liên minh Cộng hòa
|
Édouard Lockroy
|
|
18 tháng 7 năm 1838 - 22 tháng 11 năm 1913
|
Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp
|
7 tháng 1 năm 1886 - 30 tháng 5 năm 1887
|
Đảng Cộng hòa cấp tiến và Xã hội Chủ nghĩa cấp tiến
|
Lucien Dautresme
|
|
21 tháng 5 năm 1826 - 18 tháng 2 năm 1892
|
30 tháng 5 năm 1887 - 3 tháng 4 năm 1888
|
Liên minh Cộng hòa
|
|
Marie François Sadi Carnot
|
Pierre Legrand
|
|
13 tháng 5 năm 1834 - 31 tháng 5 năm 1895
|
3 tháng 4 năm 1888 - 22 tháng 2 năm 1889
|
Marie François Sadi Carnot
|
Cộng hòa Ôn hòa
|
Pierre Tirard
|
|
27 tháng 9 năm 1827 - 4 tháng 11 năm 1893
|
22 tháng 2 năm 1889 - 17 tháng 3 năm 1890
|
Độc lập
|
Jules Roche
|
|
22 tháng 5 năm 1841 - 8 tháng 4 năm 1923
|
17 tháng 3 năm 1890 - 6 tháng 12 năm 1892
|
Cánh tả cực đoạn
|
Jules Siegfried
|
|
12 tháng 2 năm 1837 - 26 tháng 9 năm 1922
|
6 tháng 12 năm 1892 - 4 tháng 4 năm 1893
|
Liên minh Dân chủ Cộng hòa
|
Louis Terrier
|
|
8 tháng 7 năm 1854 - 20 tháng 8 năm 1895
|
4 tháng 4 - 3 tháng 12 năm 1893
|
Trung tả
|
Antoine Marty
|
|
31 tháng 1 năm 1838 - 5 tháng 11 năm 1916
|
3 tháng 12 năm 1893 - 30 tháng 5 năm 1894
|
Cộng hòa
|
Victor Lourties
|
|
21/22 tháng 7 năm 1844 - 2 tháng 5 năm 1922
|
30 tháng 5 năm 1894 - 26 tháng 1 năm 1895
|
Marie François Sadi Carnot
|
Cánh tả
|
Jean Casimir-Perier
|
Félix Faure
|
André Lebon
|
|
26 tháng 8 năm 1859 - 17 tháng 2 năm 1938
|
26 tháng 1 - 1 tháng 11 năm 1895
|
Félix Faure
|
Không rõ
|
Gustave Mesureur
|
|
2 tháng 4 năm 1847 - 19 tháng 8 năm 1925
|
1 tháng 11 năm 1895 - 29 tháng 4 năm 1896
|
Đảng Cấp tiến
|
Henry Boucher
|
|
19 tháng 9 năm 1847 - 1 tháng 2 năm 1927
|
29 tháng 4 năm 1896 - 28 tháng 6 năm 1898
|
Liên đoàn Cộng hòa
|
Émile Maruéjouls
|
|
4 tháng 8 năm 1835 - 22 tháng 10 năm 1908
|
28 tháng 6 - 1 tháng 11 năm 1898
|
Đảng Cấp tiến
|
Paul Delombre
|
|
18 tháng 3 năm 1848 - 8 tháng 11 năm 1933
|
1 tháng 11 năm 1898 - 22 tháng 6 năm 1899
|
Liên minh Dân chủ Cộng hòa
|
Émile Loubet
|
Alexandre Millerand
|
|
10 tháng 2 năm 1859 - 6 tháng 4 năm 1943
|
22 tháng 6 năm 1899 - 7 tháng 6 năm 1902
|
Đảng Xã hội người Pháp
|
Georges Trouillot
|
|
7 tháng 5 năm 1851 - 20/21 tháng 11 năm 1916
|
7 tháng 6 năm 1902 - 24 tháng 1 năm 1905
|
Độc lập Cấp tiến
|
Fernand Dubief
|
|
14 tháng 10 năm 1850 - 4 tháng 6 năm 1916
|
21 tháng 1 - 12 tháng 11 năm 1905
|
Đảng Cấp tiến
|
Georges Trouillot
|
|
7 tháng 5 năm 1851 - 20/21 tháng 11 năm 1916
|
12 tháng 11 năm 1905 - 14 tháng 3 năm 1906
|
Độc lập Cấp tiến
|
Armand Fallières
|
Gaston Doumergue
|
|
1 tháng 8 năm 1863 - 18 tháng 6 năm 1937
|
14 tháng 3 năm 1906 - 4 tháng 2 năm 1908
|
Đảng Cấp tiến
|
Jean Cruppi
|
|
22 tháng 5 năm 1855 - 16 tháng 10 năm 1933
|
4 tháng 1 năm 1908 - 24 tháng 7 năm 1909
|
Jean Dupuy
|
|
1 tháng 10 năm 1844 - 31 tháng 12 năm 1919
|
24 tháng 7 năm 1909 - 2 tháng 3 năm 1911
|
Liên minh Dân chủ Cộng hòa
|
Alfred Massé
|
|
2 tháng 6 năm 1870 - 28 tháng 12 năm 1951
|
2 tháng 3 - 27 tháng 6 năm 1911
|
Đảng Cấp tiến
|
Maurice Couyba
|
|
1 tháng 1 năm 1866 - 18 tháng 11 năm 1931
|
27 tháng 6 năm 1911 - 14 tháng 1 năm 1912
|
Không đảng phái.
|
Fernand David
|
|
18 tháng 10 năm 1869 - 17 tháng 1 năm 1935
|
14 tháng 1 năm 1912 - 24 tháng 1 năm 1913
|
Cánh tả cấp tiến
|
Gabriel Guist'hau
|
|
22 tháng 9 năm 1863 - 27 tháng 11 năm 1931
|
21 tháng 1 - 22 tháng 3 năm 1913
|
Liên minh Dân chủ Cộng hòa
|
Raymond Poincaré
|
Alfred Massé
|
|
2 tháng 6 năm 1870 - 28 tháng 12 năm 1951
|
Bộ Trưởng Thương mại, Công nghiệp, Điện báo và Điện tín
|
22 tháng 3 - 9 tháng 12 năm 1913
|
Đảng Cấp tiến
|
Louis Malvy
|
|
1 tháng 12 năm 1875 - 10 tháng 6 năm 1949
|
9 tháng 11 năm 1913 - 17 tháng 3 năm 1914
|
Raoul Péret
|
|
29 tháng 11 năm 1870 - 22 tháng 7 năm 1942
|
17 tháng 3 - 9 tháng 6 năm 1914
|
Marc Réville
|
|
19 tháng 6 năm 1863 - 19 tháng 10 năm 1920
|
9 - 13 tháng 6 năm 1914
|
Không rõ
|
Gaston Thomson
|
|
29 tháng 1 năm 1848 - 14 tháng 5 năm 1932
|
13 tháng 6 năm 1914 - 29 tháng 10 năm 1915
|
Liên minh Dân chủ Cộng hòa hoặc Đảng Cấp tiến
|
Étienne Clémentel
|
|
29 tháng 3 năm 1864 - 25 tháng 12 năm 1936
|
29 tháng 10 năm 1915 - 27 tháng 11 năm 1919
|
Đảng Cấp tiến
|
Louis Dubois
|
|
10 tháng 6 năm 1859 - 20 tháng 1 năm 1946
|
27 tháng 11 năm 1919 - 20 tháng 1 năm 1920
|
Liên minh Cộng hòa
|
Auguste Isaac
|
|
6 tháng 9 năm 1849 - 23 tháng 3 năm 1938
|
20 tháng 1 năm 1920 - 16 tháng 1 năm 1921
|
Paul Deschanel
|
Alexandre Millerand
|
Lucien Dior
|
|
4 tháng 7 năm 1867 - 20 tháng 5 năm 1932
|
16 tháng 1 năm 1921 - 29 tháng 3 năm 1924
|
Louis Loucheur
|
|
2 tháng 6 năm 1872 - 22 tháng 11 năm 1931
|
29 tháng 3 - 9 tháng 6 năm 1924
|
Cánh tả cấp tiến
|
Pierre-Étienne Flandin
|
|
12 tháng 4 năm 1889 - 13 tháng 6 năm 1958
|
9 - 14 tháng 6 năm 1924
|
Liên minh Cộng hòa
|
Gaston Doumergue
|
Eugène Raynaldy
|
|
23 tháng 11 năm 1869 - 15 tháng 6 năm 1938
|
14 tháng 6 năm 1924 - 17 tháng 4 năm 1925
|
Charles Chaumet
|
|
21 tháng 2 năm 1866 - 27 tháng 1 năm 1932
|
17 tháng 4 - 29 tháng 10 năm 1925
|
Đảng Cấp tiến và Dân chủ
|
Charles Daniel-Vincent
|
|
31 tháng 3 năm 1874 - 3 tháng 5 năm 1946
|
29 tháng 10 năm 1925 - 23 tháng 6 năm 1926
|
Cánh tả cấp tiến
|
Fernand Chapsal
|
|
10 tháng 3 năm 1862 - 10 tháng 2 năm 1939
|
23 tháng 6 - 19 tháng 7 năm 1926
|
Đảng Cấp tiến
|
Louis Loucheur
|
|
2 tháng 6 năm 1872 - 22 tháng 11 năm 1931
|
19 - 23 tháng 7 năm 1926
|
Cánh tả cấp tiến
|
Maurice Bokanowski
|
|
31 tháng 8 năm 1879 - 2 tháng 9 năm 1928
|
23 tháng 7 năm 1926 - 2 tháng 9 năm 1928
|
Liên minh Cộng hòa
|
Henry Chéron
|
|
11 tháng 5 năm 1867 - 14 tháng 4 năm 1936
|
14 tháng 9 - 11 tháng 11 năm 1928
|
Georges Bonnefous
|
|
30 tháng 11 năm 1867 - 27 tháng 5 năm 1956
|
Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp
|
11 tháng 11 năm 1928 - 3 tháng 11 năm 1929
|
Mặt trận Cộng hòa và dân chủ
|
Pierre-Étienne Flandin
|
|
12 tháng 4 năm 1889 - 13 tháng 6 năm 1958
|
3 tháng 1 năm 1929 - 21 tháng 2 năm 1930
|
Liên minh Cộng hòa
|
Georges Bonnet
|
|
22 tháng 7 năm 1889 - 18 tháng 6 năm 1973
|
21 tháng 2 - 2 tháng 3 năm 1930
|
Đảng Cấp tiến
|
Pierre-Étienne Flandin
|
|
12 tháng 4 năm 1889 - 13 tháng 6 năm 1958
|
2 tháng 3 - 13 tháng 12 năm 1930
|
Louis Loucheur
|
|
2 tháng 6 năm 1872 - 22 tháng 11 năm 1931
|
13 tháng 12 năm 1930 - 27 tháng 1 năm 1931
|
Cánh tả cấp tiến
|
Louis Rollin
|
|
27 tháng 3 năm 1879 - 3 tháng 11 năm 1952
|
27 tháng 1 năm 1931 - 3 tháng 6 năm 1932
|
Trung dung Cộng hòa
|
Paul Doumer
|
Albert Lebrun
|
Julien Durand
|
|
25 tháng 5 năm 1874 - 10 tháng 9 năm 1973
|
3 tháng 6 năm 1932 - 31 tháng 1 năm 1933
|
Đảng Cấp tiến
|
Louis Serre
|
|
17 tháng 8 năm 1873 - 8 tháng 1 năm 1939
|
31 tháng 1 - 26 tháng 10 năm 1933
|
Cánh tả Cộng hòa
|
Laurent Eynac
|
|
4 tháng 10 năm 1886 - 16 tháng 10 năm 1970
|
26 tháng 10 năm 1933 - 30 tháng 1 năm 1934
|
Cánh tả cấp tiến
|
Jean Mistler
|
|
1 tháng 9 năm 1897 - 11 tháng 11 năm 1988
|
30 tháng 1 - 9 tháng 2 năm 1934
|
Đảng Cấp tiến
|
Lucien Lamoureux
|
|
16 tháng 9 năm 1888 - 5 tháng 6 năm 1970
|
9 tháng 2 - 8 tháng 11 năm 1934
|
Paul Marchandeau
|
|
10 tháng 8 năm 1882 - 31 tháng 5 năm 1969
|
8 tháng 11 năm 1934 - 1 tháng 6 năm 1935
|
Laurent Eynac
|
|
4 tháng 10 năm 1886 - 16 tháng 10 năm 1970
|
1 - 7 tháng 6 năm 1935
|
Cánh tả Cộng hòa
|
Georges Bonnet
|
|
22 tháng 7 năm 1889 - 18 tháng 6 năm 1973
|
7 tháng 6 năm 1935 - 4 tháng 7 năm 1936
|
Đảng Cấp tiến
|
Paul Bastid
|
|
17 tháng 5 năm 1892 - 29 tháng 10 năm 1974
|
4 tháng 6 năm 1936 - 22 tháng 7 năm 1937
|
Fernand Chapsal
|
|
10 tháng 3 năm 1862 - 10 tháng 2 năm 1939
|
22 tháng 6 năm 1937 - 18 tháng 1 năm 1938
|
Pierre Cot
|
|
20 tháng 11 năm 1895 - 21 tháng 8 năm 1977
|
Bộ trưởng Thương mại
|
18 tháng 1 năm 1938 - 10 tháng 4 năm 1938
|
Fernand Gentin
|
|
27 tháng 9 năm 1876 - 24 tháng 4 năm 1946
|
Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp
|
10 tháng 4 năm 1938 - 21 tháng 3 năm 1940
|
Louis Rollin
|
|
27 tháng 3 năm 1879 - 3 tháng 11 năm 1952
|
21 tháng 3 - 18 tháng 5 năm 1940
|
Liên minh Cộng hòa
|
Léon Baréty
|
|
18 tháng 10 năm 1893 - 10 tháng 2 năm 1971
|
18 tháng 5 - 5 tháng 6 năm 1940
|
Albert Chichery
|
|
12 tháng 10 năm 1888 - 15 tháng 8 năm 1944
|
5 - 16 tháng 6 năm 1940
|
Đảng Cấp tiến
|
Yves Bouthillier
|
|
26 tháng 10 năm 1901 - 4 tháng 1 năm 1974
|
16 tháng 6 - 12 tháng 7 năm 1940
|
Không rõ
|
Ủy ban Giải phóng Dân tộc Pháp
|
André Diethelm
|
|
3 tháng 7 năm 1896 - 11 tháng 1 năm 1954
|
Uỷ viên phụ tránh các vấn đề về Thương mại và Công nghiệp
|
7 tháng 6 - 9 tháng 11 năm 1943
|
Henri Giraud (trên) và Charles de Gaulle (dưới)
|
Không có
|
Đệ Tứ Cộng hòa Pháp
|
Jean Letourneau
|
|
18 tháng 9 năm 1907 - 16 tháng 3 năm 1986
|
Bộ trưởng Thương mại
|
22 tháng 1 - 11 tháng 6 năm 1947
|
Vincent Auriol
|
Phong trào Cộng hòa Nhân dân
|
Robert Lacoste
|
|
5 tháng 7 năm 1898 - 8 tháng 3 năm 1989
|
Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp
|
11 tháng 6 - 22 tháng 10 năm 1947
|
Xã hội
|
Trống vị trí (22 tháng 10 - 24 tháng 11 năm 1947)
|
Robert Lacoste
|
|
5 tháng 7 năm 1898 - 8 tháng 3 năm 1989
|
Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp
|
24 tháng 11 năm 1947 - 7 tháng 2 năm 1950
|
Vincent Auriol
|
Xã hội
|
Jean-Marie Louvel
|
|
1 tháng 7 năm 1900 - 13 tháng 6 năm 1970
|
7 tháng 2 năm 1950 - 11 tháng 8 năm 1951
|
Phong trào Cộng hòa Nhân dân
|
Pierre Pflimlin
|
|
5 tháng 2 năm 1907 - 27 tháng 6 năm 2000
|
Bộ trưởng Thương mại và Quan hệ Kinh tế Quốc tế
|
11 tháng 8 năm 1951 - 20 tháng 1 năm 1952
|
Phong trào Cộng hòa Nhân dân
|
Édouard Bonnefous
|
|
24 tháng 8 năm 1907 - 24 tháng 2 năm 2007
|
Bộ trưởng Thương mại
|
20 tháng 1 - 8 tháng 3 năm 1952
|
Liên minh Kháng nghị Dân chủ và Xã hôi
|
Jean-Marie Louvel
|
|
1 tháng 7 năm 1900 - 13 tháng 6 năm 1970
|
Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp
|
8 tháng 3 năm 1952 - 8 tháng 1 năm 1953
|
Phong trào Cộng hòa Nhân dân
|
Paul Ribeyre
|
|
11 tháng 12 năm 1906 - 14 tháng 1 năm 1988
|
8 tháng 1 - 11 tháng 2 năm 1953
|
Trung tâm Quốc gia về Độc lập và Nông dân
|
Guy Petit
|
|
23 tháng 11 năm 1905 - 31 tháng 10 năm 1988
|
Bộ trưởng Thương mại
|
11 tháng 2 - 28 tháng 6 năm 1953
|
Jean-Marie Louvel
|
|
1 tháng 7 năm 1900 - 13 tháng 6 năm 1970
|
Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp
|
28 tháng 6 năm 1953 - 19 tháng 6 năm 1954
|
Phong trào Cộng hòa Nhân dân
|
René Coty
|
Maurice Bourgès-Maunoury
|
|
10 tháng 8 năm 1914 - 10 tháng 2 năm 1993
|
19 tháng 6 - 3 tháng 9 năm 1954
|
Đảng Cấp tiến
|
Henri Ulver
|
|
24 tháng 3 năm 1901 - 31 tháng 12 năm 1962
|
3 tháng 9 năm 1954 - 23 tháng 2 năm 1955
|
Tập Hợp Dân Chúng Pháp
|
André Morice
|
|
10 tháng 10 năm 1900 - 17 tháng 1 năm 1990
|
23 tháng 2 năm 1955 - 1 tháng 2 năm 1956
|
Đảng Cấp tiến
|
Trống vị trí (1 tháng 2 năm 1956 - 6 tháng 2 năm 1957)
|
Paul Ribeyre
|
|
11 tháng 12 năm 1906 - 14 tháng 1 năm 1988
|
Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp
|
6 tháng 2 năm 1957 - 1 tháng 6 năm 1958
|
René Coty
|
Trung tâm Quốc gia về Độc lập và Nông dân
|
Trống vị trí (1 - 9 tháng 6 năm 1958)
|
Édouard Ramonet
|
|
14 tháng 6 năm 1909 - 4 tháng 8 năm 1980
|
Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp
|
9 tháng 6 năm 1958 - 6 tháng 1 năm 1959
|
René Coty
|
Trung dung cánh hữu
|
Đệ Ngũ Cộng hòa Pháp
|
Jean-Marcel Jeanneney
|
|
13 tháng 11 năm 1910 - 17 tháng 9 năm 2010
|
Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp
|
08 tháng 1 năm 1959 - 17 tháng 11 năm 1959
|
Charles de Gaulle
|
Liên minh những người Dân chủ của nền Cộng hòa
|
Trống vị trí (17 thng 11 năm 1959 - 6 tháng 7 năm 1972)
|
Yvon Bourges
|
|
26 tháng 9 năm 1941 - 18 tháng 4 năm 2009
|
Bộ trưởng Thương mại và Tiểu thủ Công nghiệp
|
6 tháng 7 năm 1972 - 5 tháng 4 năm 1973
|
Georges Pompidou
|
Liên minh vì Nền Cộng hoà mới
|
Jean Royer
|
|
31 tháng 10 năm 1920 - 25 tháng 3 năm 2011
|
5 tháng 4 năm 1973 - 27 tháng 2 năm 1974
|
Độc lập (ngả theo hường cảnh hữu)
|
Alain Poher
|
Yves Guéna
|
|
6 tháng 7 năm 1922 - 3 tháng 3 năm 2016
|
Bộ trưởng Thương mại, Công nghiệp và Tiểu thủ Công nghiệp
|
3 tháng 1 năm 1974 - 27 tháng 5 năm 1974
|
Liên minh Dân chủ vì Nền Cồng hòa
|
Vincent Ansquer
|
|
11 tháng 1 năm 1925 - 31 tháng 5 năm 1987
|
Bộ trưởng Thương mại và Tiểu thủ Công nghiệp
|
28 tháng 5 năm 1974 - 25 tháng 8 năm 1976
|
Valéry Giscard d'Estaing
|
Pierre Brousse
|
|
30 tháng 11 năm 1926 - 30 tháng 7 năm 1992
|
27 tháng 8 năm 1976 - 29 tháng 3 năm 1977
|
Đảng Cấp tiến
|
René Monory
|
|
6 tháng 6 năm 1923 - 11 tháng 4 năm 2009
|
Bộ trưởng Thương mại, Công nghiệp và Tiểu thủ Công nghiệp
|
30 tháng 3 năm 1977 - 31 tháng 3 năm 1978
|
Trung tâm Dân chủ Xã hội
|
Jacques Barrot
|
|
3 tháng 2 năm 1937 - 3 tháng 12 năm 2014
|
Bộ trưởng Thương mại và Tiểu thủ Công nghiệp
|
31 tháng 3 năm 1978 - 4 tháng 7 năm 1979
|
Liên minh vì nền Dân chủ Pháp
|
Maurice Charretier
|
|
17 tháng 9 năm 1926 - 30 tháng 9 năm 1987
|
4 tháng 7 năm 1979 - 13 tháng 5 năm 1981
|
André Delelis
|
|
23 tháng 5 năm 1924 - 4 thàng 9 năm 2012
|
22 tháng 5 năm 1981 - 22 tháng 3 năm 1983
|
François Mitterrand
|
Đảng Xã hội
|
Michel Crepeau
|
|
30 tháng 10 năm 1930 - 30 tháng 5 năm 1999
|
22 tháng 3 năm 1983 - 17 tháng 7 năm 1984
|
Đảng Cấp tiến Cánh tả
|
Bộ trưởng Thương mại, Du lịch và Tiểu thủ Công nghiệp
|
Trống vị trí (17 tháng 7 năm 1984 - 29 tháng 3 năm 1993)
|
Alain Madelin
|
|
26 tháng 3 năm 1946 (Còn sống)
|
Bộ trưởng Doanh nghiệp và phát triển Kinh tế, kiêm phụ trách các vấn đề về Doanh nghiệp vừa và nhỏ, Thương mại và Tiểu thủ Công nghiệp
|
30 tháng 3 năm 1993 - 11 tháng 5 năm 1995
|
François Mitterrand
|
Đảng Cộng hòa
|
Jean-Pierre Raffarin
|
|
3 tháng 8 năm 1948 (Còn sống)
|
Bộ trưởng Doanh nghiệp vừa và nhỏ, Thương mại và Tiểu thủ Công nghiệp
|
18 tháng 5 năm 1995 - 6 tháng 2 năm 1997
|
Jacques Chirac
|
Công ước Dân chủ
|
Trống vị trí (7 tháng 2 năm 1997 - 29 tháng 11 năm 2004)
|
Christian Jacob
|
|
4 tháng 12 năm 1959 (Còn sống)
|
Bộ trưởng Doanh nghiệp vừa và nhỏ, Thương mại, Tiêu dùng, Tiểu thủ Công nghiệp và các ngành nghề tự do
|
29 tháng 11 năm 2004 - 31 tháng 5 năm 2005
|
Jacques Chirac
|
Liên minh vì Phong trào Nhân dân
|
Renaud Dutreil
|
|
12 tháng 6 năm 1960 (Còn sống)
|
Bộ trưởng Doanh nghiệp vừa và nhỏ, Thương mại, Tiểu thủ Công nghiệp và các ngành nghề tự do
|
2 tháng 6 năm 2005 - 15 tháng 5 năm 2007
|
Trống vị trí (16 tháng 5 năm 2007 - 20 tháng 6 năm 2012)
|
Sylvia Pinel
|
|
28 tháng 9 năm 1977 (Còn sống)
|
Bộ trưởng Thương mại, Tiểu thủ Công nghiệp và Du lịch
|
21 tháng 6 năm 2012 - 31 tháng 3 năm 2014
|
François Hollande
|
Đảng Cấp tiến Cánh tả
|
Trống vị trí (1 tháng 4 năm 2014 - nay)
|