TT
|
Đại tàng Đại thần
|
Nội các
|
Nhiệm kỳ
|
Đảng
|
-
|
|
Katayama Tetsu
(kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng)
|
Nội các Katayama
|
24 tháng 5 năm 1947 - 1 tháng 6 năm 1947
|
Đảng Xã hội
|
51
|
|
Yano Shōtarō
|
1 tháng 6 năm 1947 - 25 tháng 6 năm 1947
|
Đảng Dâm chủ
|
52
|
|
Kurusu Takeo
|
25 tháng 6 năm 1947 - 10 tháng 3 năm 1948
|
Lục phong hội (Tham Nghị viện)
|
53
|
|
Kitamura Tokutarō
|
Nội các Ashida
|
10 tháng 3 năm 1948 - 15 tháng 10 năm 1948
|
Đảng Dân chủ
|
-
|
|
Yoshida Shigeru
(kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng)
|
Nội các Yoshida lần 2
|
15 tháng 10 năm 1948 - 19 tháng 10 năm 1948
|
Đảng Tự do Dân chủ
|
54
|
|
Izumiyama Sanroku
|
19 tháng 10 năm 1948 - 14 tháng 12 năm 1948
|
-
|
|
Ōya Shinzō
(quyền)
|
14 tháng 12 năm 1948 -16 tháng 2 năm 1949
|
55
|
|
Ikeda Hayato
|
Nội các Yoshida lần 3
- Cải tổ lần 1
- Cải tổ lần 2
- Cải tổ lần 3
|
16 tháng 2 năm 1949 - 30 tháng 10 năm 1952
|
Đảng Tự do Dân chủ → Đảng Tự do
|
56
|
|
Mukai Tadaharu
|
Nội các Yoshida lần 4
|
30 tháng 10 năm 1952 - 21 tháng 5 năm 1953
|
Độc lập(Mitsui Zaibatsu → Thư ký Cơ quan Thương mại)
|
57
|
|
Ogasawara Sankurō
|
Nội các Yoshida lần 5
|
21 tháng 5 năm 1953 – 10 tháng 12 năm 1954
|
Đảng Tự do
|
58
|
|
Ichimada Hisato
|
Nội các Hatoyama Ichiō lần 1
|
10 tháng 12 năm 1954 – 19 tháng 3 năm 1955
|
Độc lập (Thống đốc Ngân hàng Nhật Bản)
|
59
|
Nội các Hatoyama Ichiō lần 2
|
19 tháng 3 năm 1955 - 22 tháng 11 năm 1956
|
Đảng Dân chủ Nhật Bản→ Đảng Dân chủ Tự do
|
60
|
Nội các Hatoyama Ichiō lần 3
|
22 tháng 11 năm 1956 – 23 tháng 12 năm 1956
|
61
|
|
Ikeda Hayato
|
Nội các Ishibashi
|
23 tháng 12 năm 1956 – 31 tháng 1 năm 1957
|
Đảng Dân chủ Tự do
|
62
|
Nội các Kishi lần 1
|
31 tháng 1 năm 1957 - 10 tháng 7 năm 1957
|
63
|
|
Ichimada Hisato
|
Nội các Kishi lần 1
|
10 tháng 7 năm 1957 - 12 tháng 6 năm 1958
|
64
|
|
Satō Eisaku
|
Nội các Kishi lần 2
|
12 tháng 6 năm 1958 - 19 tháng 7 năm 1960
|
65
|
|
Mizuta Mikio
|
Nội các Ikeda lần 1
|
19 tháng 7 năm 1960 - 12 tháng 8 năm 1960
|
66
|
Nội các Ikeda lần 2
|
8 tháng 12 năm 1960 - 18 tháng 7 năm 1962
|
67
|
|
Tanaka Kakuei
|
Nội các Ikeda lần 2
- Cải tổ lần 2
- Cải tổ lần 3
|
18 tháng 7 năm 1962 - 9 tháng 12 năm 1963
|
68
|
Nội các Ikeda lần 3
|
9 tháng 12 năm 1963 - 9 tháng 11 năm 1964
|
69
|
Nội các Satō lần 1
|
9 tháng 11 năm 1964 - 3 tháng 6 năm 1965
|
70
|
|
Fukuda Takeo
|
Nội các Satō lần 1
- Cải tổ lần 1
- Cải tổ lần 2
|
3 tháng 6 năm 1965 - 3 tháng 12 năm 1966
|
71
|
|
Mizuta Mikio
|
Nội các Satō lần 1
|
3 tháng 12 năm 1966 17 tháng 2 năm 1967
|
72
|
Nội các Satō lần 2
|
7 tháng 2 năm 1967 - 30 tháng 11 năm 1968
|
73
|
|
Fukuda Takeo
|
Nội các Satō lần 2
|
30 tháng 11 năm 1968 - 14 tháng 1 năm 1970
|
74
|
Nội các Satō lần 3
|
14 tháng 1 năm 1970 - 5 tháng 7 năm 1971
|
75
|
|
Mizuta Mikio
|
Nội các Satō lần 3
|
5 tháng 7 năm 1971 - 7 tháng 7 năm 1972
|
76
|
|
Koshiro Ueki
|
Nội các Tanaka Kakuei lần 1
|
7 Tháng Bảy 1972 - 22 tháng 12 năm 1972
|
77
|
|
Aichi Kiichi
|
Nội các Tanaka Kakuei lần 2
|
22 tháng 12 năm 1972 - 23 tháng 11 năm 1973
|
-
|
|
Tanaka Kakuei
(kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng)
|
Nội các Tanaka Kakuei lần 2
|
23 tháng 11 năm 1973 - 25 tháng 11 năm 1973
|
78
|
|
Fukuda Takeo
|
Nội các Tanaka Kakuei lần 2
|
25 tháng 11 năm 1973 - 16 tháng 7 năm 1974
|
79
|
|
Ōhira Masayoshi
|
Nội các Tanaka Kakuei lần 2
Nội các Tanaka Kakuei lần 2
|
16 tháng 7 năm 1974 - 9 tháng 12 năm 1974
|
80
|
Nội các Miki
|
9 tháng 12 năm 1974 - 24 tháng 12 năm 1976
|
81
|
|
Bō Hideo
|
Nội các Fukuda Takeo
|
14 tháng 12 năm 1976 - 28 tháng 11 năm 1977
|
82
|
|
Murayama Tatsuo
|
Nội các Fukuda Takeo
|
28 tháng 11 năm 1977 - 7 tháng 12 năm 1978
|
83
|
|
Kaneko Ippei
|
Nội các Ōhira lần 1
|
7 tháng 12 năm 1978 - 9 tháng 11 năm 1979
|
84
|
|
Takeshita Noboru
|
Nội các Ōhira lần 2
|
9 tháng 11 năm 1979 - 17 tháng 7 năm 1980
|
85
|
|
Watanabe Michio
|
Nội các Suzuki Zenkō
|
17 tháng 7 năm 1980 - 27 tháng 11 năm 1982
|
86
|
|
Takeshita Noboru
|
Nội các Nakasone lần 1
|
27 tháng 11 năm 1982 - 27 tháng 12 năm 1983
|
87
|
Nội các Nakasone lần 2
- Cải tổ lần 1
- Cải tổ lần 2
|
27 tháng 12 năm 1983 - 22 tháng 7 năm 1986
|
88
|
|
Miyazawa Kiichi
|
Nội các Nakasone lần 3
|
22 tháng 7 năm 1986 - 6 tháng 11 năm 1987
|
89
|
Nội các Takeshita
|
6 tháng 11 năm 1987 - 9 tháng 12 năm 1988
|
90
|
|
Takeshita Noboru
(kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng)
|
Nội các Takeshita
|
9 tháng 12 năm 1988 - 24 tháng 12 năm 1988
|
91
|
|
Murayama Tatsuo
|
Nội các Takeshita
|
24 tháng 12 năm 1988 - 3 tháng 6 năm 1989
|
92
|
Nội các Uno
|
3 tháng 6 năm 1989 - 10 tháng 8 năm 1989
|
93
|
|
Hashimoto Ryūtarō
|
Nội các Kaifu lần 1
|
10 tháng 8 năm 1989 - 28 tháng 2 năm 1990
|
94
|
Nội các Kaifu lần 2
|
28 tháng 2 năm 1990 - 14 tháng 10 năm 1991
|
95
|
|
Kaifu Toshiki
(kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng)
|
Nội các Kaifu lần 2
|
14 tháng 10 năm 1991 - 5 tháng 11 năm 1991
|
96
|
|
Hata Tsutomu
|
Nội các Miyazawa
|
5 tháng 11 năm 1991 - 12 tháng 12 năm 1992
|
97
|
|
Hayashi Yoshiro
|
Nội các Miyazawa
|
12 tháng 12 năm 1992 - 9 tháng 8 năm 1993
|
98
|
|
Fujii Hirohisa
|
Nội các Hosokawa
|
9 tháng 8 năm 1993 - 28 tháng 4 năm 1994
|
Đảng Tân sinh
|
99
|
Nội các Hata
|
28 tháng 4 năm 1994 - 30 tháng 6 năm 1994
|
100
|
|
Takemura Masayoshi
|
Nội các Murayama
|
30 tháng 6 năm 1994 - 11 tháng 1 năm 1996
|
Tân Đảng Sakigake
|
101
|
|
Kubo Wataru
|
Nội các Hashimoto lần 1
|
11 tháng 1 năm 1996 - 7 tháng 11 năm 1996
|
Tham Nghị viện Nghị sĩ Đảng Dân chủ Xã hội → Đảng Xã hội Dân chủ
|
102
|
|
Mitsuzuka Hiroshi
|
Nội các Hashimoto lần 2
|
7 tháng 11 năm 1996 - 28 tháng 1 năm 1998
|
Đảng Dân chủ Tự do
|
103
|
|
Hashimoto Ryūtarō
(kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng)
|
Nội các Hashimoto lần 2
|
28 tháng 1 năm 1998 - 30 tháng 1 năm 1998
|
104
|
|
Matsunaga Hikaru
|
Nội các Hashimoto lần 2
|
30 tháng 1 năm 1998 - 30 tháng 7 năm 1998
|
105
|
|
Miyazawa Kiichi
|
Nội các Obuchi
- Cải tổ lần 1
- Cải tổ lần 2
|
30 tháng 7 năm 1998 - 5 tháng 4 năm 2000
|
106
|
Nội các Mori lần 1
|
5 tháng 4 năm 2000 - 4 tháng 7 năm 2000
|
107
|
Nội các Mori lần 2
- Cải tổ (trước khi tổ chức lại các bộ)
|
4 tháng 7 năm 2000 - 6 tháng 1 năm 2001
|