Bộ Dương xỉ (Polypodiales ) bao gồm hầu như toàn bộ các nhánh chính của dương xỉ polypod, với hơn 80% các loài dương xỉ ngày nay. Chúng được tìm thấy ở nhiều nơi trên thế giới bao gồm các vùng nhiệt đới, cận nhiệt đới và ôn đới.[ 1]
Các họ
Polypodiales bao gồm các họ dưới đây,[ 2] [ 3] [ 4] và được thể hiện trong cây phát sinh loài.
Eupolypods II
Eupolypods I
Quan hệ phát sinh loài
Sơ đồ bên dưới thể hiện quan hệ phát sinh loài giữa các họ trong Bộ Dương xỉ (Polypodiales) theo Lehtonen, 2011,[ 2] and Rothfels & al., 2012.[ 5]
Tham khảo
^ Alan R. Smith, Kathleen M. Pryer, Eric Schuettpelz, Petra Korall, Harald Schneider & Paul G. Wolf (2006). “A classification for extant ferns” (PDF) . Taxon . 55 (3): 705–731. doi :10.2307/25065646 . Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết )
^ a b c Samuli Lehtonen (2011). “Towards Resolving the Complete Fern Tree of Life” (PDF) . PLoS ONE . 6 (10): e24851. doi :10.1371/journal.pone.0024851 . PMC 3192703 . PMID 22022365 . Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2014 .
^ Maarten J. M. Christenhusz, Xian-Chun Zhang & Harald Schneider (2011). “A linear sequence of extant families and genera of lycophytes and ferns” (PDF) . Phytotaxa . 19 : 7–54.
^ a b Maarten J. M. Christenhusz & Harald Schneider (2011). “Corrections to Phytotaxa 19: Linear sequence of lycophytes and ferns” (PDF) . Phytotaxa . 28 : 50–52.
^ Carl J. Rothfels, Anders Larsson, Li-Yaung Kuo, Petra Korall, Wen- Liang Chiou, Kathleen M. Pryer (2012). “Overcoming Deep Roots, Fast Rates, and Short Internodes to Resolve the Ancient Rapid Radiation of Eupolypod II Ferns” . Systematic Biology . 61 (1): 70. Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết )
Tài liệu