Bầu cử lập pháp Áo 2013|
|
|
Thăm dò | Số người đi bầu | 4,782,410 (74.9%)[1] 3.9% |
---|
|
Đảng thứ nhất
|
Đảng thứ hai
|
Đảng thứ ba
|
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
Werner Faymann
|
Michael Spindelegger
|
Heinz-Christian Strache
|
Đảng
|
SPÖ
|
ÖVP
|
FPÖ
|
Lãnh đạo từ
|
8 tháng 8 năm 2008
|
20 tháng 5 năm 2011
|
23 tháng 4 năm 2005
|
Bầu cử trước
|
57 ghế, 29.3%
|
51 ghế, 26.0%
|
34 ghế, 17.5%
|
Số ghế giành được
|
52
|
47
|
40
|
Số ghế thay đổi
|
5
|
4
|
6
|
Phiếu phổ thông
|
1,258,605
|
1,125,876
|
962,313
|
Tỉ lệ
|
26.8%
|
24.0%
|
20.5%
|
Thay đổi
|
2.4%
|
2.0%
|
3.0%
|
|
|
Đảng thứ tư
|
Đảng thứ năm
|
Đảng thứ sáu
|
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
Eva Glawischnig
|
Frank Stronach
|
Matthias Strolz
|
Đảng
|
Xanh
|
Stronach
|
NEOS
|
Lãnh đạo từ
|
3 tháng 10 năm 2008
|
27 tháng 9 năm 2012
|
27 tháng 10 năm 2012
|
Bầu cử trước
|
20 ghế, 10.4%
|
Không tranh cử
|
Không tranh cử
|
Số ghế giành được
|
24
|
11
|
9
|
Số ghế thay đổi
|
4
|
11
|
9
|
Phiếu phổ thông
|
582,657
|
268,679
|
232,946
|
Tỉ lệ
|
12.4%
|
5.7%
|
5.0%
|
Thay đổi
|
2.0%
|
5.7%
|
5.0%
|
|
|
Đảng thứ bảy
|
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
Josef Bucher
|
|
Đảng
|
BZÖ
|
|
Lãnh đạo từ
|
26 tháng 4 năm 2009
|
|
Bầu cử trước
|
21 ghế, 10.7%
|
|
Số ghế giành được
|
0
|
|
Số ghế thay đổi
|
21
|
|
Phiếu phổ thông
|
165,746
|
|
Tỉ lệ
|
3.5%
|
|
Thay đổi
|
7.2%
|
|
|
Kết quả bầu cử, hiển thị các ghế giành được của tiểu bang và trên toàn quốc. Các tiểu bang được tô bóng theo bên thứ nhất. |
|
Cuộc bầu cử lập pháp Áo lần thứ 25 được tổ chức vào ngày 29 tháng 9 năm 2013 statt.[2] Đây là lần thứ hai được bầu cho một quốc hội có hạn kỳ là 5 năm, và người được đi bầu khi đến tuổi 16.[3]
Kết quả
|
Đảng
|
Phiếu bầu
|
%
|
+/−
|
Ghế
|
+/−
|
|
Đảng Dân chủ Xã hội Áo (SPÖ)
|
1,258,605
|
26.82
|
−2.44
|
52
|
−5
|
|
Đảng Nhân dân Áo (ÖVP)
|
1,125,876
|
23.99
|
−1.99
|
47
|
−4
|
|
Đảng Tự do Áo (FPÖ)
|
962,313
|
20.51
|
+2.97
|
40
|
+6
|
|
Xanh – Xanh Thay đổi (GRÜNE)
|
582,657
|
12.42
|
+1.99
|
24
|
+4
|
|
Team Stronach (FRANK)
|
268,679
|
5.73
|
Mới
|
11
|
Mới
|
|
NEOS – Nước Áo mới (NEOS)
|
232,946
|
4.96
|
Mới
|
9
|
Mới
|
|
|
Liên minh vì Tương lai Áo (BZÖ)
|
165,746
|
3.53
|
–7.17
|
0
|
–21
|
|
Đảng Cộng sản Áo (KPÖ)
|
48,175
|
1.03
|
+0.27
|
0
|
±0
|
|
Đảng Cướp biển Áo (PIRAT)
|
36,265
|
0.77
|
Mới
|
0
|
Mới
|
|
Đảng Cơ đốc Áo (CPÖ)
|
6,647
|
0.14
|
–0.50
|
0
|
±0
|
|
Der Wandel (WANDL)
|
3,051
|
0.07
|
Mới
|
0
|
Mới
|
|
Đảng Cánh tả Xã hội chủ nghĩa (SLP)
|
947
|
0.02
|
Mới
|
0
|
Mới
|
|
Đảng EU Exit (EUAUS)
|
510
|
0.01
|
Mới
|
0
|
Mới
|
|
Đảng Nam giới (M)
|
490
|
0.01
|
Mới
|
0
|
Mới
|
Phiếu bầu không hợp lệ/trống
|
89,503
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Tổng cộng
|
4,782,410
|
100
|
–
|
183
|
0
|
Cử tri đã đăng ký/cử tri đi bỏ phiếu
|
6,384,308
|
74.91
|
–3.90
|
–
|
–
|
Nguồn: Austrian Interior Ministry
|
Bình chọn phổ biến |
|
|
|
SPÖ |
|
26.82% |
ÖVP |
|
23.99% |
FPÖ |
|
20.51% |
GRÜNE |
|
12.42% |
STRONACH |
|
5.73% |
NEOS |
|
4.96% |
BZÖ |
|
3.53% |
KPÖ |
|
1.03% |
PPÖ |
|
0.77% |
Other |
|
0.25% |
|
Ghế Hội đồng Quốc gia |
|
|
|
SPÖ |
|
28.42% |
ÖVP |
|
25.68% |
FPÖ |
|
21.86% |
GRÜNE |
|
13.11% |
STRONACH |
|
6.01% |
NEOS |
|
4.92% |
|
Chú thích
|