PERGURUAN TINGGI
JURNAL
PERGURUAN TINGGI
JURNAL
JURNAL
BIDANG ILMU
TAHUN TERBIT
KEYWORD - KATA KUNCI
Search Jurnal
Bản mẫu:Xa lộ liên tiểu bang
x
t
s
Các xa lộ liên tiểu bang chính
Có biển dấu
2
•
4
•
5
•
8
•
10
•
11
•
12
•
14
•
15
•
16
•
17
•
19
•
20
•
22
•
24
•
25
•
26
•
27
•
29
•
30
•
35
•
37
•
39
•
40
•
41
•
43
•
44
•
45
•
49
•
55
•
57
•
59
•
64
•
65
•
66
•
68
•
69
•
70
•
71
•
72
•
73
•
74
•
75
•
76 (W)
•
76 (E)
•
77
•
78
•
79
•
80
•
81
•
82
•
83
•
84 (Oregon-Utah)
•
84 (E)
•
85
•
86 (Idaho)
•
86 (E)
•
87 (Bắc Carolina)
•
87 (New York)
•
88 (W)
•
88 (E)
•
89
•
90
•
91
•
93
•
94
•
95
•
96
•
97
•
99
•
H-1
•
H-2
•
H-3
Không biển dấu
A-1
•
A-2
•
A-3
•
A-4
•
PRI-1
•
PRI-2
•
PRI-3
Các danh sách
Chính yếu (1 và 2 chữ số)
Chính
•
Nội tiểu bang
•
Đuôi mẫu tự
•
Tạm thời
•
Tương lai
•
Các đoạn đứt
Phụ trợ (3 chữ số)
Chính
•
Tương lai
•
Không biển dấu
Khác
Chuẩn mực
•
Thương mại
•
Tránh thành phố
•
Thu phí
Các xa lộ then chốt (mã số chia hết cho 5) được tô màu vàng