Atrophaneura nox |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Papilionidae |
---|
Chi (genus) | Atrophaneura |
---|
Phân chi (subgenus) | Atrophaneura |
---|
Loài (species) | A. nox |
---|
|
Atrophaneura nox Swainson, 1822 [1] |
|
- Papilio nox Swainson, 1822
- Papilio memercus Godart, [1824]
- Papilio neesius Zinken, 1831
- Papilio noctis Hewitson, 1859
- Papilio erebus Wallace, 1865
- Papilio noctula Westwood, 1872
- Papilio strix Westwood, 1872
- Papilio (Pangerana) nyx de Nicéville, 1897
- Papilio noctis henricus Fruhstorfer, 1899
- Papilio nox banjermasinus Fruhstorfer, 1899
- Papilio noctis solokanus Fruhstorfer, 1903
- Papilio nox niepeltiana Strand, 1914
- Papilio erebus petronius Fruhstorfer, 1901
- Papilio nox smedleyi Jordan, 1937
- Atrophaneura tungensis Zin & Leow, 1982
|
Atrophaneura nox (Swainson, 1822 Zool. Illustr. (1) 2 (20): pl. 102) là một loài bướm ngày thuộc họ Papilionidae được tìm thấy ở Java, bắc Borneo và bán đảo Malaysia.
Hình ảnh
Chú thích
Tham khảo