Asura strigipennis |
---|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Erebidae |
---|
Chi (genus) | Asura |
---|
Loài (species) | A. strigipennis |
---|
|
Asura strigipennis (Herrich-Schaffer, 1914) |
|
- Paidia strigipennis Herrich-Schäffer, 1855
- Lyclene discistriga Moore, 1878
- Lyclene scripta Heylaerts, 1891
- Miltochrista sinica Moore, 1877
- Lyclene terminata Moore, 1878
- Lyclene fruhstorferi Aurivillius, 1894
|
Asura strigipennis là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[1]
Chú thích
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Liên kết ngoài