Asagiri (あさぎり町 ( あさぎりちょう ) , Asagiri ? Asagiri-chō ) là thị trấn thuộc huyện Kuma , tỉnh Kumamoto , Nhật Bản . Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 14.676 người và mật độ dân số là 92 người/km2 .[ 1] Tổng diện tích thị trấn là 159,6 km2 .
Địa lý
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Ue, Asagiri
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
20.2 (68.4)
23.3 (73.9)
26.9 (80.4)
30.6 (87.1)
34.1 (93.4)
34.7 (94.5)
36.9 (98.4)
37.4 (99.3)
35.8 (96.4)
32.9 (91.2)
26.9 (80.4)
21.6 (70.9)
37.4 (99.3)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
10.4 (50.7)
12.5 (54.5)
16.3 (61.3)
21.5 (70.7)
25.8 (78.4)
27.6 (81.7)
31.4 (88.5)
32.3 (90.1)
29.5 (85.1)
24.5 (76.1)
18.2 (64.8)
12.3 (54.1)
21.9 (71.3)
Trung bình ngày °C (°F)
4.1 (39.4)
5.8 (42.4)
9.5 (49.1)
14.4 (57.9)
18.9 (66.0)
22.4 (72.3)
26.0 (78.8)
26.4 (79.5)
23.3 (73.9)
17.5 (63.5)
11.3 (52.3)
5.8 (42.4)
15.5 (59.8)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−1.3 (29.7)
−0.1 (31.8)
3.4 (38.1)
7.9 (46.2)
13.0 (55.4)
18.3 (64.9)
22.1 (71.8)
22.4 (72.3)
18.9 (66.0)
12.1 (53.8)
5.9 (42.6)
0.5 (32.9)
10.3 (50.5)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−13.8 (7.2)
−10.6 (12.9)
−7.6 (18.3)
−3.4 (25.9)
2.4 (36.3)
8.3 (46.9)
15.0 (59.0)
15.6 (60.1)
6.8 (44.2)
−1.2 (29.8)
−5.8 (21.6)
−8.5 (16.7)
−13.8 (7.2)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
65.5 (2.58)
98.3 (3.87)
144.5 (5.69)
154.5 (6.08)
200.0 (7.87)
558.8 (22.00)
496.5 (19.55)
256.0 (10.08)
248.8 (9.80)
104.5 (4.11)
86.7 (3.41)
73.7 (2.90)
2.496,8 (98.30)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
7.5
8.9
11.6
10.6
9.8
16.1
14.0
11.6
10.7
7.1
8.3
7.4
123.6
Số giờ nắng trung bình tháng
134.6
140.8
164.3
176.8
175.6
110.2
160.8
180.0
148.9
164.8
128.4
128.6
1.815,4
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 2] [ 3]
Giao thông
Đường sắt
Đường bộ
Tham khảo