Argyrotaenia ljungiana |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Tortricidae |
---|
Chi (genus) | Argyrotaenia |
---|
Loài (species) | A. ljungiana |
---|
|
Argyrotaenia ljungiana Thunberg, 1797[1] |
|
- Tortrix ljungiana Thunberg, 1797
- Argyrotaenia cognatana Stephens, 1852
- Argyrotaenia fuscociliana Stephens, 1852
- lepidana Herrich-Schaffer, 1855
- Olethreutes micantana Lucas, 1937
- Olethreutes micanthana Razowski, 1961
- Tortrix politana Haworth, [1811]
- Tortrix pulchellana Haworth, [1811]
- Tortrix sylvana Hubner, [1796-1799]
|
Argyrotaenia ljungiana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu.
Sải cánh dài 12–16 mm. Con trưởng thành bay làm hai đợt từ tháng 4 đến tháng 8. [1].
Ấu trùng ăn ericaceae, myrica gale và vaccinium but has also been spotted feeding on grapes và apples.
Hình ảnh
Ghi chú
- ^ Mùa bướm bay ở đây là ở Bỉ và Hà Lan. Ở các khu vực phân bố khác có thể khác.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Argyrotaenia ljungiana tại Wikimedia Commons