Anania hortulata |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Crambidae |
---|
Chi (genus) | Anania |
---|
Loài (species) | A. hortulata |
---|
|
Anania hortulata (Linnaeus, 1758) |
|
- Phalaena (Geometra) hortulata Linnaeus, 1758
- Eurrhypara hortulata
- Phalaena flavicauda Retzius, 1783
- Phalaena hortulana Fourcroy, 1785
- Phalaena urticata Linnaeus, 1761
- Eurrhypara urticata ab. dissoluta Skala, 1928
- Eurrhypara urticata ab. minor Dufrane, 1957
- Eurrhypara urticata f. crassipunctata Dufrane, 1957
- Pyralis urticalis Denis & Schiffermüller, 1775
|
Anania hortulata là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu và Bắc Mỹ.
Sải cánh dài 24–28 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 7 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn Stachys và Mint. The adults có ở Nettle.
Hình ảnh
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Eurrhypara hortulata tại Wikimedia Commons