kỳ Alxa Tả (tiếng Mông Cổ: ᠠᠯᠠᠱᠠ ᠵᠡᠭᠦᠨ ᠬᠣᠰᠢᠭᠤ Alaša Jegün qosiɣu, chữ Kirin: Алшаа зүүн хошуу; tiếng Trung: 阿拉善左旗; bính âm: Ālāshàn Zuǒ Qí, Hán Việt: A Lạp Thiện Tả kỳ) là một kỳ của minh Alxa, khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc.
Hành chính
- Ôn Đô Nhĩ Lặc Đồ (温都尔勒图镇)
- Ô Tư Thái (乌斯太镇)
- Ba Nhuận Biệt Lập (巴润别立镇)
- Ba Ngạn Hạo Đặc (巴彦浩特镇)
- Gia Nhĩ Cách Lặc Tái Hãn (嘉尔格勒赛汉镇)
|
- Cát Lan Thái (吉兰泰镇)
- Tông Biệt Lập (宗别立镇)
- Ngao Luân Bố Lạp Cách (敖伦布拉格镇)
- Đằng Cách Lý Nạch Lý Tư (腾格里额里斯镇)
|
- Ba Ngạn Mộc Nhân (巴彦木仁苏木)
- Ô Lực Cát (乌力吉苏木)
- Ban Ngạn Nặc Nhật Công (巴彦诺日公苏木)
- Ngạch Nhĩ Khắc Cáp Thập Cáp (额尔克哈什哈苏木)
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Alxa Tả
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
−1.9 (28.6)
|
2.0 (35.6)
|
8.4 (47.1)
|
16.2 (61.2)
|
22.3 (72.1)
|
27.0 (80.6)
|
28.9 (84.0)
|
27.0 (80.6)
|
21.7 (71.1)
|
14.7 (58.5)
|
6.5 (43.7)
|
−0.3 (31.5)
|
14.4 (57.9)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−11.8 (10.8)
|
−8.1 (17.4)
|
−2.0 (28.4)
|
4.8 (40.6)
|
10.9 (51.6)
|
15.9 (60.6)
|
18.1 (64.6)
|
16.4 (61.5)
|
11.5 (52.7)
|
4.5 (40.1)
|
−3.7 (25.3)
|
−10.2 (13.6)
|
3.9 (38.9)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
1.7 (0.07)
|
2.8 (0.11)
|
5.2 (0.20)
|
11.1 (0.44)
|
25.7 (1.01)
|
23.8 (0.94)
|
45.1 (1.78)
|
44.9 (1.77)
|
30.9 (1.22)
|
12.2 (0.48)
|
2.9 (0.11)
|
1.9 (0.07)
|
208.2 (8.2)
|
Nguồn: [1]
|
Tham khảo
Liên kết ngoài
|
---|
Kỳ (3) | | |
---|
|