Allotinus

Allotinus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Papilionoidea
Họ (familia)Lycaenidae
Phân họ (subfamilia)Miletinae
Chi (genus)Allotinus
C. & R. Felder, [1865][1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Paragerydus Distant, 1884
  • Miletographa Röber, 1892
  • Fabitaras Eliot, 1986

Allotinus là một chi bướm ngày thuộc họ Lycaenidae.

Loài tiêu biểu

Phân chi Allotinus
Phân chi Fabitaras Eliot, 1986
Phân chi Paragerydus Distant, 1884
Phân chi chưa xác định
Loài trước đây

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Allotinus, funet.fi

Tham khảo

  • Eliot, J. N., 1986. A review of the Miletini (Lepidoptera: Lycaenidae). Bull. Br. Mus. nat. Hist. (Ent.) 53(1): 1-105.
  • Okubo, K., 2007: A new species of Allotinus (Paragerydus) (Lepidoptera: Lycaenidae) from the Philippines. Trans. lepid. Soc. Japan 58 (2): 162-164. Abstract and full article: [1].
  • Takanami, Y., 1990. Miscellaneous notes on Lycaenidae (Lepidoptera) from South-East Asia (I). Tyô to Ga 41 (2): 67-77. Abstract and full article: [2].
  • Takanami, Y. & Y. Seki, 1990, Notes on Lycaenidae from Borneo and Sumatra, with description of a new species of the genus Allotinus. Futao 5: 1-7.
  • Asahi Lưu trữ 2012-09-30 tại Wayback Machine Correctly determined photos of Allotinus species từ Philippines
  • Funet Taxonomy Distribution
  • Asahi Lưu trữ 2012-09-30 tại Wayback Machine Correctly determined photos of Allotinus species from the Philippines
  • Images representing Allotinus at Bold