Allium lusitanicum |
---|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocot |
---|
Bộ (ordo) | Asparagales |
---|
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
---|
Chi (genus) | Allium |
---|
Loài (species) | A. lusitanicum |
---|
|
Allium lusitanicum Lam. |
|
- Allium acutangulum Rchb.
- Allium acutangulum Ambros.
- Allium angulosum DC.
- Allium angulosum var. montanum Pohl
- Allium fallax Schult. & Schult.f.
- Allium fallax subsp. montanum (Pohl) Fr.
- Allium fallens Bubani
- Allium leptophyllum Schur
- Allium montanum F.W.Schmidt
- Allium montanum var. fallax (Schult. & Schult.f.) Nyman
- Allium montanum subsp. leptophyllum (Schur) Soó
- Allium montanum var. leptophyllum (Schur) Nyman
- Allium montanum subsp. lusitanicum (Lam.) Nyman
- Allium montanum f. subbulbiliferum Priszter
- Allium petraeum Genty
- Allium schoenoprasum subsp. lusitanicum (Lam.) K.Richt.
- Allium senescens Host
- Allium senescens subsp. lusitanicum (Lam.) Dostál
- Allium senescens subsp. montanum (Pohl) Holub
|
Allium lusitanicum là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Lam. mô tả khoa học đầu tiên năm 1783.[3]
Hình ảnh
Chú thích
Liên kết ngoài