Agapeta hamana |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Tortricidae |
---|
Chi (genus) | Agapeta |
---|
Loài (species) | A. hamana |
---|
|
Agapeta hamana (Linnaeus, 1758[1])[2] |
|
- Phalaena hamana Linnaeus, 1758
- Euxanthis hamana ab. albana Dufrane, 1960
- Euxanthis hamana ab. albana Schille, 1917
- Euxanthis hamana ab. deficiens Dufrane, 1960
- Euxanthis hamana ab. depuncta Obraztsov, 1943
- Phalaena diversana Hubner, 1793
- Euxanthis hamana ab. periphragmella Schawerda, 1911
|
Agapeta hamana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu.
Sải cánh dài 15–24 mm. The moth gặp ở tháng 6 đến tháng 8, from dusk.
Ấu trùng ăn Carduus.
Hình ảnh
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Agapeta hamana tại Wikimedia Commons