PERGURUAN TINGGI
JURNAL
PERGURUAN TINGGI
JURNAL
JURNAL
BIDANG ILMU
TAHUN TERBIT
KEYWORD - KATA KUNCI
Search Jurnal
3C 305
Bài viết này
là một bài
mồ côi
vì không có bài viết khác
liên kết đến nó
. Vui lòng
tạo liên kết
đến bài này từ
các bài viết liên quan
; có thể thử dùng
công cụ tìm liên kết
.
(
tháng 7 2018
)
3C
305
Dữ liệu quan sát (
Kỷ nguyên
J2000
)
Chòm sao
Thiên Long
Xích kinh
14
h
49
m
21.610
s
[
1
]
Xích vĩ
+63° 16′ 14.24″
[
1
]
Dịch chuyển đỏ
0.041 639
[
2
]
Cấp sao biểu kiến
(V)
16.39
[
1
]
Đặc tính
Kiểu
Sy2, Rad, G, QSO, AGN, X, IR
[
1
]
G, SB0, FR I, Sy 2
[
2
]
Kích thước biểu kiến
(
V
)
0.8753' x 0.497'
[
1
]
Tên gọi khác
IC
1065,
LEDA
52924,
UGC
9553,
4C
63.21, MCG+11-18-008
3C 305
là một
thiên hà radio
Seyfert 2
[
1
]
[
2
]
nằm trong chòm sao
Thiên Long
.
Tham khảo
^
a
b
c
d
e
f
“Query: 3C 305”
.
Simbad
. Centre de Données astronomiques de Strasbourg
. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2015
.
^
a
b
c
“NED results for object 3C 305”
.
NASA/IPAC Extragalactic Database
. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2015
.
Liên kết ngoài
3C 305 trên
WikiSky
:
DSS2
,
SDSS
,
IRAS
,
Hydrogen α
,
X-Ray
,
Astrophoto
,
Sky Map
,
Bài viết và hình ảnh
Bài viết liên quan đến
thiên văn học
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
x
t
s
Chòm sao Thiên Long
Danh sách các sao trong Chòm sao Thiên Long
Chòm sao Thiên Long trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
α (Thuban)
β (Rastaban)
γ (Eltanin)
δ (Altais)
ε
(Tyl)
ζ (Aldhibah)
η (Athebyne)
θ
ι (Edasich)
κ
λ (Giausar)
μ (Alrakis)
ν
(Kuma)
ξ (Grumium)
ο
π
ρ
σ (Alsafi)
τ
υ
φ
χ
ψ
1
(Dziban)
ψ
2
ω
Flamsteed
6
7 (Tianyi)
8 (Taiyi)
10 (i)
15 (A)
18 (g)
19 (h)
26
36
39 (b)
42 (Fafnir)
45 (d)
64 (e)
68
Biến quang
AG
BY
CL
CM
HR
3751
4126
4934
5811
6237
6618 (Alruba)
6817
7137
7783
HD
81817
101364
156279
191939
Khác
G 240-72
GSC 03549-02811
GD 356
Gliese 420
Gliese 625
Gliese 687
GRW +70 8247
Qatar 1
Struve 2398
WISE 1647+5632
WD 1856+534
Ngoại hành tinh
Iota Draconis b
42 Draconis b
HD 139357 b
HD 167042 b
Kepler-4b
Kepler-10b
c
Kepler-12b
Kepler-90e
f
h
i
f
TrES-2b
WD 1856+534 b
Quần tinh
LAMOST 1
Tinh vân
Tinh vân Mắt Mèo
Thiên hà
NGC
3147
4121
4125
4236
4319
4345
4513
4589
5866
5879
5907
5949
5965
5982
5985
6090
6248
6285
6286
6340
6373
6394
6412
6503
6566
6621
6670
6786
Khác
3C 249.1
3C 305
3C 319
3C 371
3C 390.3
3C 401
H1821+643
HFLS3
KKR 25
PGC 39058
UGC 9391
Quần tụ thiên hà
Abell 2218
CL1358+62
Siêu sao Draco
Sự kiện thiên văn
GRB 110328A
SN 2005B
SN 2016aps
Thể loại