PERGURUAN TINGGI
JURNAL
PERGURUAN TINGGI
JURNAL
JURNAL
BIDANG ILMU
TAHUN TERBIT
KEYWORD - KATA KUNCI
Search Jurnal
190 TCN
Năm lịch
Bản mẫu:SHORTDESC:Năm lịch
Thiên niên kỷ
:
thiên niên kỷ 1
TCN
Thế kỷ
:
thế kỷ 3
TCN
thế kỷ 2
TCN
thế kỷ 1
TCN
Thập niên
:
thập niên 210
TCN
thập niên 200
TCN
thập niên 190
TCN
thập niên 180
TCN
thập niên 170
TCN
Năm
:
193
TCN
192
TCN
191
TCN
190
TCN
189
TCN
188
TCN
187
TCN
190 TCN trong lịch khác
Lịch Gregory
190 TCN
CLXXXIX TCN
Ab urbe condita
564
Năm niên hiệu Anh
N/A
Lịch Armenia
N/A
Lịch Assyria
4561
Lịch Ấn Độ giáo
-
Vikram Samvat
−133 – −132
-
Shaka Samvat
N/A
-
Kali Yuga
2912–2913
Lịch Bahá’í
−2033 – −2032
Lịch Bengal
−782
Lịch Berber
761
Can Chi
Canh Tuất
(庚戌年)
2507 hoặc 2447
— đến —
Tân Hợi
(辛亥年)
2508 hoặc 2448
Lịch Chủ thể
N/A
Lịch Copt
−473 – −472
Lịch Dân Quốc
2101 trước
Dân Quốc
民前2101年
Lịch Do Thái
3571–3572
Lịch Đông La Mã
5319–5320
Lịch Ethiopia
−197 – −196
Lịch Holocen
9811
Lịch Hồi giáo
836 BH – 835 BH
Lịch Igbo
−1189 – −1188
Lịch Iran
811 BP – 810 BP
Lịch Julius
N/A
Lịch Myanma
−827
Lịch Nhật Bản
N/A
Phật lịch
355
Dương lịch Thái
354
Lịch Triều Tiên
2144
Năm 190 TCN
là một năm trong
lịch Julius
.
Sự kiện
Sinh
Hipparchus
, nhà thiên văn học, địa lý, và toán học Hy Lạp (mất
120 TCN
)
Cornelia Scipionis africana
, hai con gái của
Publius Cornelius Scipio Africanus
và
Aemilia Paulla
.
Mất
Tham khảo
Bài viết về các sự kiện trong
năm
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s