PERGURUAN TINGGI
JURNAL
PERGURUAN TINGGI
JURNAL
JURNAL
BIDANG ILMU
TAHUN TERBIT
KEYWORD - KATA KUNCI
Search Jurnal
18
Về ý nghĩa số học, xem
18 (số)
Năm lịch
Bản mẫu:SHORTDESC:Năm lịch
Thiên niên kỷ
:
thiên niên kỷ 1
Thế kỷ
:
thế kỷ 1
TCN
thế kỷ 1
thế kỷ 2
Thập niên
:
thập niên 0
TCN
thập niên 0
thập niên 10
thập niên 20
thập niên 30
Năm
:
15
16
17
18
SCN
19
20
21
18 trong lịch khác
Lịch Gregory
18
XVIII
Ab urbe condita
771
Năm niên hiệu Anh
N/A
Lịch Armenia
N/A
Lịch Assyria
4768
Lịch Ấn Độ giáo
-
Vikram Samvat
74–75
-
Shaka Samvat
N/A
-
Kali Yuga
3119–3120
Lịch Bahá’í
−1826 – −1825
Lịch Bengal
−575
Lịch Berber
968
Can Chi
Đinh Sửu
(丁丑年)
2714 hoặc 2654
— đến —
Mậu Dần
(戊寅年)
2715 hoặc 2655
Lịch Chủ thể
N/A
Lịch Copt
−266 – −265
Lịch Dân Quốc
1894 trước
Dân Quốc
民前1894年
Lịch Do Thái
3778–3779
Lịch Đông La Mã
5526–5527
Lịch Ethiopia
10–11
Lịch Holocen
10018
Lịch Hồi giáo
623 BH – 622 BH
Lịch Igbo
−982 – −981
Lịch Iran
604 BP – 603 BP
Lịch Julius
18
XVIII
Lịch Myanma
−620
Lịch Nhật Bản
N/A
Phật lịch
562
Dương lịch Thái
561
Lịch Triều Tiên
2351
Năm 18
(
XVIII
) là một năm thường bắt đầu bằng Thứ Bảy trong
lịch Julius
.
Sự kiện
Sinh
Mất
Tham khảo
Bài viết về các sự kiện trong
năm
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s