Đội tuyển quốc gia trong buổi gặp mặt với Tổng thống Ý Carlo Azeglio Ciampi .
Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Ý là một đội tuyển được quản lý bởi Liên đoàn bóng chuyền Ý đại diện cho Ý tham dự các giải đấu và trận đấu giao hữu bóng chuyền trên đấu trường quốc tế. Đội từng vô địch thế giới vào năm 2002 diễn ra trên đất Đức , cũng là đội đầu tiên đã phá vỡ sự thống trị của Nga , Cuba , Trung Quốc và Nhật Bản .
Kết quả các giải đấu
Thế vận hội Mùa hè
Vô địch Á quân Hạng ba Hạng tư
Giải vô địch bóng chuyền nữ thế giới
Vô địch Á quân Hạng ba Hạng tư
Cúp bóng chuyền nữ vô địch thế giới
Vô địch Á quân Hạng ba Hạng tư
World Grand Prix
Vô địch Á quân Hạng ba Hạng tư
Thành tích tại World Grand Prix
Năm
Vòng đấu
Vị trí
Pld
W
L
SW
SL
1993
Không tham dự
1994
Vòng 1
Hạng 8
9
2
7
12
22
1995
Không tham dự
1996
1997
Vòng 1
Hạng 6
9
4
5
15
21
1998
Vòng 1
Hạng 5
9
4
5
14
21
1999
Bán kết
Hạng 4
8
3
5
13
18
2000
Vòng 1
Hạng 7
11
2
9
10
30
2001
Không vượt qua vòng loại
2002
2003
Vòng cuối cùng
Hạng 5
10
3
7
19
25
2004
Chung kết
Á quân
13
8
5
29
23
2005
Chung kết
Á quân
14
9
5
32
16
2006
Bán kết
Hạng 3
13
9
4
31
18
2007
Bán kết
Hạng 3
14
9
5
33
21
2008
Bán kết
Hạng 3
14
10
4
33
22
2009
Không vượt qua vòng loại
2010
Bán kết
Hạng 3
14
8
6
30
22
2011
Vòng 2
Hạng 7
13
8
5
27
24
2012
Vòng 1
Hạng 10
9
4
5
16
19
2013
Vòng cuối cùng
Hạng 5
14
8
6
31
23
2014
Vòng 1
Hạng 10
9
5
4
18
18
2015
Vòng cuối cùng
Hạng 5
14
7
7
26
27
2016
Vòng 1
Hạng 8
9
4
5
19
19
2017
Chung kết
Á quân
13
8
5
28
22
Tổng cộng
0 chức vô địch
19/25
219
115
104
436
411
Nations League
Vô địch Á quân Hạng ba Hạng tư
Thành tích tại Nations League
Năm
Vòng đấu
Vị trí
Pld
W
L
SW
SL
2018
Vòng cuối cùng
Hạng 7
15
10
5
34
22
2019
Vòng cuối cùng
Hạng 6
17
11
6
40
27
2021
Vòng 1
Hạng 12
15
4
11
24
35
2022
Vòng cuối cùng
Vô địch
15
13
2
40
14
2023
Vòng cuối cùng
Hạng 6
13
8
5
29
26
Tổng cộng
1 chức vô địch
5/5
75
46
29
167
124
Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Âu
Vô địch Á quân Hạng ba Hạng tư
Thành tích tại Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Âu
Năm
Vòng đấu
Vị trí
Pld
W
L
SW
SL
1949
Không tham dự
1950
1951
Vòng 1
Hạng 6
2
0
2
0
6
1955
Không vượt qua vòng loại
1958
1963
1967
Vòng 1
Hạng 11
9
4
5
12
17
1971
Vòng 1
Hạng 8
7
5
2
15
8
1975
Vòng 1
Hạng 9
8
3
5
14
17
1977
Vòng 1
Hạng 11
7
2
5
9
16
1979
Không vượt qua vòng loại
1981
Vòng 1
Hạng 8
8
5
3
17
10
1983
Vòng 1
Hạng 7
8
5
3
15
10
1985
Vòng cuối cùng
Hạng 5
8
3
5
10
20
1987
Vòng 1
Hạng 6
7
3
4
12
14
1989
Bán kết
Hạng 3
7
4
3
13
10
1991
Bán kết
Hạng tư
7
4
3
14
9
1993
Bán kết
Hạng 4
7
3
4
14
14
1995
Vòng 1
Hạng 6
7
3
4
13
14
1997
Vòng 1
Hạng 5
7
5
2
16
7
1999
Bán kết
Hạng 3
5
3
2
12
8
2001
Chung kết
Á quân
7
6
1
20
7
2003
Vòng 1
Hạng 6
7
4
3
14
11
2005
Chung kết
Á quân
7
6
1
19
6
/ 2007
Chung kết
Vô địch
8
8
0
24
2
2009
Chung kết
Vô địch
8
8
0
24
2
/ 2011
Bán kết
Hạng 4
6
3
3
13
11
/ 2013
Tứ kết
Hạng 6
5
3
2
10
7
2015
Tứ kết
Hạng 7
5
3
2
10
8
2017
Tứ kết
Hạng 5
4
3
1
9
6
/ / / 2019
Bán kết
Hạng 3
9
7
2
24
7
/ / / 2021
Chung kết
Vô địch
9
9
0
27
4
/ / / 2023
Bán kết
Hạng 4
8
7
2
23
5
Tổng cộng
3 chức vô địch
26/32
188
119
69
403
256
|}
Đội hình
Đội hình hiện tại
Dưới đây là danh sách các cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Âu 2022 .
Huấn luyện viên trưởng: Davide Mazzanti
Số thứ tự
Tên
Ngày, tháng, năm sinh
Chiều cao
Cân nặng
Đập bóng
Chắn bóng
Câu lạc bộ đang thi đấu ở mùa giải 2020–2021
3
Alessia Gennari
3 tháng 11 năm 1991
1,84 m (6 ft 0 in)
68 kg (150 lb)
302 cm (119 in)
284 cm (112 in)
Imoco Conegliano
4
Sara Bonifacio
3 tháng 7 năm 1996
1,86 m (6 ft 1 in)
75 kg (165 lb)
324 cm (128 in)
244 cm (96 in)
AGIL Novara
5
Ofelia Malinov
29 tháng 2 năm 1996
1,85 m (6 ft 1 in)
70 kg (150 lb)
304 cm (120 in)
285 cm (112 in)
Azzurra Volley San Casciano
6
Monica De Gennaro
8 tháng 1 năm 1987
1,74 m (5 ft 9 in)
67 kg (148 lb)
292 cm (115 in)
217 cm (85 in)
Imoco Conegliano
8
Alessia Orro
18 tháng 7 năm 1998
1,80 m (5 ft 11 in)
64 kg (141 lb)
308 cm (121 in)
231 cm (91 in)
Pro Victoria Monza
10
Cristina Chirichella
10 tháng 2 năm 1994
1,95 m (6 ft 5 in)
79 kg (174 lb)
322 cm (127 in)
306 cm (120 in)
AGIL Novara
11
Anna Danesi
20 tháng 4 năm 1996
1,98 m (6 ft 6 in)
78 kg (172 lb)
312 cm (123 in)
294 cm (116 in)
AGIL Novara
13
Sarah Fahr
12 tháng 9 năm 2001
1,94 m (6 ft 4 in)
84 kg (185 lb)
322 cm (127 in)
306 cm (120 in)
Imoco Conegliano
14
Elena Pietrini
17 tháng 3 năm 2000
1,90 m (6 ft 3 in)
73 kg (161 lb)
330 cm (130 in)
306 cm (120 in)
Savino Del Bene Scandicci
15
Sylvia Nwakalor
12 tháng 8 năm 1999
1,77 m (5 ft 10 in)
70 kg (150 lb)
330 cm (130 in)
312 cm (123 in)
Azzurra Volley San Casciano
17
Miriam Sylla (c )
8 tháng 1 năm 1995
1,84 m (6 ft 0 in)
80 kg (180 lb)
320 cm (130 in)
240 cm (94 in)
Pro Victoria Monza
18
Paola Egonu
18 tháng 12 năm 1998
1,93 m (6 ft 4 in)
80 kg (180 lb)
344 cm (135 in)
321 cm (126 in)
VakıfBank S.K.
20
Beatrice Parrocchiale
26 tháng 12 năm 1995
1,67 m (5 ft 6 in)
60 kg (130 lb)
296 cm (117 in)
213 cm (84 in)
Pro Victoria Monza
24
Alessia Mazzaro
19 tháng 9 năm 1998
1,85 m (6 ft 1 in)
64 kg (141 lb)
302 cm (119 in)
284 cm (112 in)
Chieri '76 Volleyball
29
Sofia D'Odorico
6 tháng 1 năm 1997
1,87 m (6 ft 2 in)
78 kg (172 lb)
312 cm (123 in)
302 cm (119 in)
AGIL Novara
Đội hình trước đây
Dưới đây là danh sách các cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng chuyền nữ thế giới 2018 .[ 1]
Huấn luyện viên trưởng: Davide Mazzanti
Số thứ tự
Tên
Ngày, tháng, năm sinh
Chiều cao
Cân nặng
Đập bóng
Chắn bóng
Câu lạc bộ đang thi đấu ở mùa giải 2017–2018
1
Serena Ortolani
7 tháng 1 năm 1987
1,87 m (6 ft 2 in)
63 kg (139 lb)
320 cm (130 in)
240 cm (94 in)
Monza
3
Carlotta Cambi
28 tháng 5 năm 1996
1,77 m (5 ft 10 in)
66 kg (146 lb)
302 cm (119 in)
292 cm (115 in)
Pesaro
5
Ofelia Malinov
29 tháng 2 năm 1996
1,85 m (6 ft 1 in)
70 kg (150 lb)
304 cm (120 in)
285 cm (112 in)
Bergamo
6
Monica De Gennaro
8 tháng 1 năm 1987
1,74 m (5 ft 9 in)
67 kg (148 lb)
292 cm (115 in)
217 cm (85 in)
Conegliano
7
Sylvia Nwakalor
12 tháng 8 năm 1999
1,77 m (5 ft 10 in)
71 kg (157 lb)
318 cm (125 in)
290 cm (110 in)
Club Italia
10
Cristina Chirichella (c )
10 tháng 2 năm 1994
1,95 m (6 ft 5 in)
79 kg (174 lb)
322 cm (127 in)
306 cm (120 in)
Novara
11
Anna Danesi
20 tháng 4 năm 1996
1,98 m (6 ft 6 in)
78 kg (172 lb)
312 cm (123 in)
294 cm (116 in)
Conegliano
13
Sarah Fahr
12 tháng 9 năm 2001
1,94 m (6 ft 4 in)
84 kg (185 lb)
322 cm (127 in)
306 cm (120 in)
Club Italia
14
Elena Pietrini
17 tháng 3 năm 2000
1,90 m (6 ft 3 in)
73 kg (161 lb)
330 cm (130 in)
306 cm (120 in)
Club Italia
15
Marina Lubian
11 tháng 4 năm 2000
1,95 m (6 ft 5 in)
73 kg (161 lb)
318 cm (125 in)
300 cm (120 in)
Club Italia
16
Lucia Bosetti
9 tháng 7 năm 1989
1,78 m (5 ft 10 in)
63 kg (139 lb)
310 cm (120 in)
292 cm (115 in)
Scandicci
17
Miriam Sylla
8 tháng 1 năm 1995
1,84 m (6 ft 0 in)
80 kg (180 lb)
320 cm (130 in)
240 cm (94 in)
Bergamo
18
Paola Egonu
18 tháng 12 năm 1998
1,89 m (6 ft 2 in)
80 kg (180 lb)
344 cm (135 in)
321 cm (126 in)
Novara
20
Beatrice Parrocchiale
26 tháng 12 năm 1995
1,68 m (5 ft 6 in)
59 kg (130 lb)
286 cm (113 in)
258 cm (102 in)
Firenze
Tham khảo
Liên kết ngoài