Érick Gutiérrez

Érick Gutiérrez
Gutiérrez thi đấu cho México tại Thế vận hội Mùa hè 2016
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Érick Gabriel Gutiérrez Galaviz[1]
Ngày sinh 15 tháng 6, 1995 (29 tuổi)[1]
Nơi sinh Ahome, Sinaloa,México[2][3][4]
Chiều cao 1,78 m[1]
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
PSV
Số áo 15
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2009–2013 Pachuca
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2018 Pachuca 144 (17)
2018– PSV 76 (6)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015 U-20 México 8 (0)
2016 U-23 México 5 (4)
2016– México 35 (1)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  México
CONCACAF Gold Cup
Vô địch 2019 Hoa Kỳ Đồng đội
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 11 năm 2022
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 11 năm 2022

Érick Gabriel Gutiérrez Galaviz (sinh ngày 15 tháng 6 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người México hiện thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ PSV Eindhoven tại Eredivisieđội tuyển quốc gia México.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 12 tháng 11 năm 2022[5]
Club Season League Cup[a] Continental Other Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Pachuca 2013–14 Liga MX 11 0 7 0 18 0
2014–15 34 6 6[b] 3 40 9
2015–16 34 3 7 0 41 3
2016–17 29 1 8[b] 2 1[c] 0 38 3
2017–18 30 5 3 1 33 6
2018–19 6 2 2 0 8 2
Total 144 17 19 1 14 5 1 0 178 23
PSV 2018–19 Eredivisie 16 3 2 1 4[d] 0 22 4
2019–20 15 1 10[e] 0 1[f] 0 26 1
2020–21 8 0 1 0 1[g] 0 10 0
2021–22 25 1 5 1 9[h] 0 39 2
2022–23 12 1 0 0 8[i] 2 1[f] 0 21 3
Total 76 6 8 2 32 2 2 0 118 10
Career total 220 23 27 3 46 7 3 0 296 33
  1. ^ Includes Copa MX and KNVB Cup
  2. ^ a b Appearances in CONCACAF Champions League
  3. ^ Appearance in Campeón de Campeones
  4. ^ Appearances in UEFA Champions League
  5. ^ Two appearances in UEFA Champions League, eight appearances in UEFA Europa League
  6. ^ a b Appearances in Johan Cruyff Shield
  7. ^ Appearance in UEFA Europa League
  8. ^ Four appearances in UEFA Europa League, five appearances in UEFA Europa Conference League
  9. ^ Four appearances and one goal in UEFA Champions League qualifying round, four appearances and one goal in UEFA Europa League

Quốc tế

Tính đến ngày 26 tháng 11 năm 2022[6]
México
Năm Trận Bàn
2016 1 0
2017 7 0
2018 5 0
2019 6 1
2021 9 0
2022 7 0
Tổng 35 1

Bàn thắng quốc tế

Bàn thắng và kết quả của México được để trước[5]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 6 tháng 9 năm 2019 Sân vận động MetLife, East Rutherford, Hoa Kỳ  Hoa Kỳ 2–0 3–0 Giao hữu

Tham khảo

  1. ^ a b c “2018 FIFA World Cup Russia – List of Players” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 4 tháng 6 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ “Erick Gabriel Gutiérrez”. MedioTiempo (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2016.
  3. ^ “Erick Gabriel Gutiérrez Galaviz” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Televisa. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2016.
  4. ^ “Sinaloenses en la Liga MX” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Sinaloa Dossier. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2015.
  5. ^ a b “É. Gutiérrez”. Soccerway. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2018.
  6. ^ “Mexico – É. Gutiérrez – Profile with news, career statistics and history”. Soccerway. Perform Group. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.

Liên kết ngoài