List of analog television stations in Vietnam
Following are the analog television stations in the provinces and territories of Vietnam, divided by regions in the country.[ 1] [ 2] [ 3] [ 4] [ 5] [ 6] [ 7] [ 8] [ 9]
As of 28 December 2020, analog television stopped broadcasting nationwide due to the government's digitization roadmap.[ 10] [ 11] Previously, analog television in Vietnam was mostly broadcast on the VHF band (from channel 6 to channel 12) and the UHF band (from channel 21 to channel 62).[ 12] Only a few stations broadcast below R6 VHF, including R3 VHF in Tam Dao, Can Tho (CT3, relay HTV7), and HCMC (OPT1).[ 12]
VTV Vietnam Channels
The list below includes the main broadcasting stations. The order of the provinces is based on each region, from North to South.
VTV1
Province / City
Frequency channel (UHF/VHF)
Main transmitter
Frequency channel 2 (UHF/VHF)
2nd station
References
Lào Cai
12
Đài PTTH Lào Cai, TP Lào Cai
Lai Châu
6
Đài PTTH Lai Châu
7 (cũ)
Đài PTTH Lai Châu (TP.Điện Biên cũ)
Yên Bái
6 (cũ) ➡ 10
Đài PTTH Yên Bái
Điện Biên
7
Đài PTTH Điện Biên
Sơn La
8
Đài PTTH Sơn La
Hòa Bình
31
Đài PTTH Hòa Bình
Hà Giang
8
Đài PTTH Hà Giang – Trung tâm phát sóng núi Cấm
7
Trung tâm phát sóng Cổng trời Quản Bạ
Cao Bằng
8
Đài PTTH Cao Bằng
Bắc Kạn
10 (cũ)
Đài PTTH Bắc Kạn
12
Đài PTTH Bắc Kạn
Lạng Sơn
12
Đài PTTH Lạng Sơn
Tuyên Quang
38
Đài PTTH Tuyên Quang
Quảng Ninh
33➡36
Đài PTTH Quảng Ninh
6
Đài TT-TH Móng Cái
Hà Nội
11 ➡ 6 ➡ 9
Trung tâm phát sóng Giảng Võ (cũ) ➡ Trung tâm Truyền dẫn phát sóng Mễ Trì
[ 13] [ 14]
Hải Phòng
10
Đài PTTH Hải Phòng
Hà Nam
12
Đài PTTH Hà Nam
Thái Bình
32
Đài PTTH Thái Bình
Vĩnh Phúc
3
Trạm phát sóng Tam Đảo
[ 15]
Ninh Bình
27
Đài PTTH Ninh Bình
Thanh Hóa
24
Đồi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa
Nghệ An
8
Đài PTTH Nghệ An
Hà Tĩnh
21
Đài PTTH Hà Tĩnh
Quảng Bình
12
Đài PTTH Quảng Bình
Quảng Trị
6
Đài PTTH Quảng Trị
Thừa Thiên – Huế
22
Trung tâm THVN tại Thừa Thiên Huế
Đà Nẵng
12
Núi Sơn Trà Trung tâm THVN tại TP Đà Nẵng
Quảng Nam
23
Đồi An Hà, TP Tam Kỳ
Quảng Ngãi
10
Đài PTTH Quảng Ngãi
Bình Định
12
Đài PTTH Bình Định, TP Quy Nhơn
Phú Yên
9
Núi Vũng Chua
Khánh Hòa
12
Đài PTTH Khánh Hòa
Ninh Thuận
6
Đài PTTH Ninh Thuận
Bình Thuận
8
Đài PTTH Bình Thuận, TP Phan Thiết
Kon Tum
8 ➡ 26
Đài PTTH Kon Tum
Gia Lai
9
Núi Hàm Rồng
Đắk Lắk
12
Đèo Hà Lan
10
Đài PTTH Đắk Lắk – TT phát sóng số 7
[ 16]
Đắk Nông
21
Đài PTTH Đắk Nông
Lâm Đồng
11
Trạm phát sóng Cầu Đất, TP Đà Lạt
8
Đài PTTH Lâm Đồng
Bình Phước
8
Trạm phát sóng Bà Rá – Phước Long
Tây Ninh
22
Trạm phát sóng Núi Bà Đen
Bình Dương
21
Trạm phát sóng An Thạnh, TP Thuận An
Bà Rịa – Vũng Tàu
38
Đài PTTH Bà Rịa – Vũng Tàu
TP.Hồ Chí Minh
60
Saigon Centre, Quận 1
28 (trước 2002)
Đài Truyền hình TPHCM
Đồng Nai
10
Núi Chứa Chan, Huyện Xuân Lộc
Bến Tre
38
Đài PTTH Bến Tre
Cần Thơ
46
Trung tâm THVN tại TP Cần Thơ
Trà Vinh
45
Đài PTTH Trà Vinh
Sóc Trăng
50
Đài PTTH Sóc Trăng
Bạc Liêu
27
Đài PTTH Bạc Liêu
Cà Mau
39
Đài PTTH Cà Mau
Kiên Giang
30
Trạm phát sóng Núi Hòn Me – Huyện Hòn Đất
47
Đài Truyền thanh truyền hình TP Hà Tiên
An Giang
24
Núi Cấm
VTV2
Province / City
Frequency channel (UHF/VHF)
Main transmitter
Frequency channel 2 (UHF/VHF)
2nd station
References
Lào Cai
23
TP Lào Cai
Lai Châu
8
Đài PTTH Lai Châu
23
TP Điện Biên (tỉnh Lai Châu cũ)
Yên Bái
12 22 (cũ)
Đài PTTH Yên Bái
Điện Biên
23
Đài PTTH Điện Biên
Sơn La
23
Đài PTTH Sơn La
Hòa Bình
28
Đài PTTH Hòa Bình
Hà Giang
23
Đài PTTH Hà Giang – Trung tâm phát sóng núi Cấm
9 (phát chung với HGTV)
Trung tâm phát sóng cổng trời Quản Bạ
Cao Bằng
6
Đài PTTH Cao Bằng
Bắc Kạn
10
Đài PTTH Bắc Kạn
Lạng Sơn
21
Đài PTTH Lạng Sơn
Tuyên Quang
34
Đài PTTH Tuyên Quang
Quảng Ninh
36
Đồi cột 5, Đài PTTH Quảng Ninh
11
Đài TT-TH Móng Cái
Hà Nội
11
Trung tâm phát sóng Giảng Võ (cũ) ➡ Trung tâm Truyền dẫn Phát sóng Mễ Trì
Hải Phòng
38
Đài PTTH Hải Phòng
44
Đài PTTH Hải Phòng
Nam Định
25
Đài PTTH Nam Định
Thái Bình
6
Đài PTTH Thái Bình
Thanh Hóa
12
Đồi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa
Nghệ An
28 ➡ 6 -> 12
Đài PTTH Nghệ An
[ 17]
Hà Tĩnh
26
Đài PTTH Hà Tĩnh
Quảng Bình
10
Đài PTTH Quảng Bình
Quảng Trị
32 ➡ 8
Đài PTTH Quảng Trị
Thừa Thiên – Huế
25 ➡ 46
Đài PTTH Thừa Thiên – Huế
Đà Nẵng
26
Trạm phát sóng Sơn Trà
Quảng Nam
28
Đồi An Hà, TP Tam Kỳ
Quảng Ngãi
8 -> 12
Đài PTTH Quảng Ngãi
Bình Định
8
Núi Vũng Chua
Phú Yên
23
Núi Chóp Chài
Khánh Hòa
22
Đài PTTH Khánh Hòa
Ninh Thuận
30 ➡ 27 (từ 2017)
Đài PTTH Ninh Thuận
Bình Thuận
26
Đài PTTH Bình Thuận
Kon Tum
8
Đài PTTH Kon Tum
Gia Lai
7
Núi Hàm Rồng
Đắk Lắk
31 ➡ 26
Đèo Hà Lan, TX Buôn Hồ
12
Đài PTTH Đắk Lắk (TT phát sóng số 7)
Đắk Nông
24
Đài PTTH Đắk Nông
Lâm Đồng
25
Cầu Đất
Bình Phước
23
Trạm phát sóng Bà Rá – Phước Long
Bình Dương
32 ➡ 46
Trạm phát sóng An Thạnh, TP Thuận An
40 (cũ)
Đài PTTH Bình Dương
[ 18]
Bà Rịa – Vũng Tàu
61
Đài PTTH Bà Rịa – Vũng Tàu
48
Đài PTTH Bà Rịa – Vũng Tàu
TP.Hồ Chí Minh
32
Đài Truyền hình TPHCM (trước 2010s)
[ 19] [ 20]
Bến Tre
40
Đài PTTH Bến Tre
Cần Thơ
12
Trung tâm THVN tại TP Cần Thơ
Sóc Trăng
50
Đài PTTH Sóc Trăng
Bạc Liêu
21 ➡ 47
Đài PTTH Bạc Liêu
Cà Mau
44
Đài PTTH Cà Mau
Kiên Giang
32
Trạm phát sóng Núi Hòn Me, Huyện Hòn Đất
An Giang
53
Trạm phát sóng Núi Cấm
VTV3
Province / City
Frequency channel (UHF/VHF)
Main transmitter
Frequency channel 2 (UHF/VHF)
2nd station
References
Lào Cai
6
Đài PTTH Lào Cai
Lai Châu
12
Đài PTTH Lai Châu
7
Đài PTTH Lai Châu (tại TP Điện Biên cũ, trước 2004)
Yên Bái
27 ➡ 22 (từ 2020)
Đài PTTH Yên Bái
[ 21]
Điện Biên
12
Đài PTTH Điện Biên
Sơn La
11
Đài PTTH Sơn La
Hòa Bình
10 ➡ 33
Đài PTTH Hòa Bình
[ 22]
Hà Giang
11 ➡ 6
Trạm phát sóng Núi Cấm – Đài PTTH Hà Giang
12
Trạm phát sóng cổng trời Quản Bạ
Cao Bằng
23
Đài PTTH Cao Bằng
Bắc Kạn
25
Đài PTTH Bắc Kạn
Lạng Sơn
7
Đài PTTH Lạng Sơn
[ 23]
Tuyên Quang
26
Đài PTTH Tuyên Quang
[ 24]
Quảng Ninh
31
Đồi cột 5, đài PTTH Quảng Ninh
9
Đài TT-TH Móng Cái
[ 25]
Hà Nội
22
Trung tâm phát sóng Giảng Võ (cũ) ➡ Trung tâm Truyền dẫn Phát sóng Mễ Trì
[ 26] [ 27] [ 28] [ 29] [ 30]
Hải Phòng
8
Đài PTTH Hải Phòng
46
Đài PTTH Hải Phòng
[ 31]
Nam Định
47 ➡ 50
Đài PTTH Nam Định
Thái Bình
6 (chiều tối, đến 2010)
Đài PTTH Thái Bình
Ninh Bình
12
Đài PTTH Ninh Bình
Thanh Hóa
7
Đổi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa
Nghệ An
23
Đài PTTH Nghệ An
Hà Tĩnh
12
Đài PTTH Hà Tĩnh
Quảng Bình
23
Đài PTTH Quảng Bình
Quảng Trị
30 ➡ 23 (từ 2017)
Đài PTTH Quảng Trị
Thừa Thiên – Huế
7
Trung tâm THVN tại Thừa Thiên Huế
Đà Nẵng
21
Trạm phát sóng Sơn Trà
[ 32]
Quảng Nam
6 ➡ 33
Đồi An Hà, TP Tam Kỳ
[ 33]
Quảng Ngãi
12
Đài PTTH Quảng Ngãi
Bình Định
27
Núi Vũng Chua
Phú Yên
11 ➡ 21
Núi Chóp Chài
Khánh Hòa
6
Đài PTTH Khánh Hòa
Ninh Thuận
23
Đài PTTH Ninh Thuận
Bình Thuận
28
Đài PTTH Bình Thuận
Kon Tum
23
Đài PTTH Kon Tum
Gia Lai
25
Núi Hàm Rồng
Đắk Lắk
38
Đài PTTH Đắk Lắk – TT phát sóng số 7
28
Đèo Hà Lan
Đắk Nông
27 -> 6
Đài PTTH Đắk Nông
Lâm Đồng
9
Trạm phát sóng Cầu Đất, TP Đà Lạt
Bình Phước
6➡35➡12 (từ 2014)
Trạm phát hình Bà Rá
Bình Dương
28
Trạm phát sóng An Thạnh, TP Thuận An
[ 34] [ 35]
Bà Rịa – Vũng Tàu
24
Đài PTTH Bà Rịa – Vũng Tàu
TP.Hồ Chí Minh
62
Saigon Centre, Quận 1
21
Đài Truyền hình TPHCM
Bến Tre
47
Đài PTTH Bến Tre
Cần Thơ
49 ➡ 6
Trung tâm THVN tại TP Cần Thơ
10
Trung tâm THVN tại TP Cần Thơ
Sóc Trăng
10
Đài PTTH Sóc Trăng
[ 36]
Bạc Liêu
21
Đài PTTH Bạc Liêu
Cà Mau
42
Đài PTTH Cà Mau
Kiên Giang
28
Trạm phát sóng Hòn Me, huyện Hòn Đất
An Giang
41
Trạm phát sóng Núi Cấm
VTV4
Province / City
Frequency channel (UHF/VHF)
Main transmitter
References
Hà Nội
2
Trung tâm phát hình Giảng Võ (cũ)
2000s – 2010s
VTV5
Province / City
Frequency channel (UHF/VHF)
Main transmitter
References
Lai Châu
25
Đài PTTH Lai Châu
Hà Nội
4
Trung tâm phát hình Giảng Võ (cũ)
2000s – 2010s
Quảng Nam
33
Đài PTTH Quảng Nam
Kon Tum
38
Đài PTTH Kon Tum
Đắk Lắk
6 38
Đèo Hà Lan TT phát sóng số 7 – Đài PTTH Đắk Lắk
Lâm Đồng
22 28
Đài Truyền thanh – Truyền hình Di Linh
VTV6
Province / City
Frequency channel (UHF/VHF)
Main transmitter
References
Lào Cai
25 ➡ 27
Đài PTTH Lào Cai
Điện Biên
10 ➡ 8
Đài PTTH Điện Biên
Hòa Bình
10
Đài PTTH Hòa Bình
Bắc Kạn
33
Đài PTTH Bắc Kạn
Lạng Sơn
33
Trạm phát sóng Mẫu Sơn
Hà Nội
54
Trung tâm phát hình Giảng Võ (cũ) ➡ Trung tâm Truyền dẫn phát sóng Mễ Trì
Nam Định
53
Đài PTTH Nam Định
Thanh Hóa
40
Đồi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa
Nghệ An
43
Đài PTTH Nghệ An
Hà Tĩnh
9
Núi Thiên Tương
Thừa Thiên Huế
41
Trung tâm THVN tại Thừa Thiên Huế
Đà Nẵng
47
Trạm phát sóng Sơn Trà
Bình Định
10
Núi Vũng Chua, Bình Định
Phú Yên
41
Núi Chóp Chài, TP Tuy Hòa
[ 37]
Đắk Nông
12
Đài PTTH Đắk Nông
Đắk Lắk
38
Trung tâm phát sóng số 7, Đài PTTH Đắk Lắk
[ 38]
Bình Dương
48
An Thạnh, Thuận An
TP Hồ Chí Minh
48
Saigon Centre, Quận 1
[ 39] [ 2]
Cần Thơ
58 ➡ 22
Trung tâm THVN tại Cần Thơ
[ 40] [ 41]
Kênh khu vực
The list below includes only master stations and playback stations set by regional channels.
Province / City
Channel(s)
Frequency channel (UHF/VHF)
Main transmitter
Frequency channel 2 (UHF/VHF)
2nd transmitter
References
Thừa Thiên Huế
VTV Huế
7 ➡ 9
Trung tâm Truyền hình Việt Nam tại TP.Huế
25
Đà Nẵng
VTV Đà Nẵng
9
Trạm phát hình Sơn Trà Trung tâm THVN tại TP. Đà Nẵng
[ 42]
Kon Tum
VTV Đà Nẵng (DVTV)
9
TP Kon Tum
Gia Lai
VTV Đà Nẵng (DVTV)
12
Núi Hàm Rồng
Đắk Lắk
VTV Đà Nẵng (DVTV)
11
TP Buôn Ma Thuột
Phú Yên
VTV Phú Yên
7
Núi Chóp Chài
Lâm Đồng
VTV9, VTV Đà Nẵng
34
TP Đà Lạt
30
TP.Hồ Chí Minh
VTV9
42
Saigon Centre (Quận 1)
[ 43]
Cần Thơ
VTV Cần Thơ 1, VTV Cần Thơ 2
6 ➡ 49 21
Trung tâm THVN tại TP.Cần Thơ
51
Trung tâm THVN tại TP.Cần Thơ
[ 44] [ 45] [ 46]
An Giang
VTV Cần Thơ 1, VTV Cần Thơ 2
11
Núi Sam, Châu Đốc
56
Núi Sam, Châu Đốc
Bà Rịa – Vũng Tàu
VTV Cần Thơ 1
26
Núi Thánh Giá, Côn Đảo
LocalTV Channels
The list below includes the local stations that broadcast at the main station.[ 1] The order of the provinces is based on each region, from North to South.
Province / City
Channel(s)
Frequency channel (UHF/VHF)
Main transmitter
Frequency channel 2 (UHF/VHF)
2nd station
References
Lào Cai
THLC
9
Đài PTTH Lào Cai
[ 47] [ 48] [ 49]
Lai Châu
LTV
10
Đài PTTH Lai Châu
9 (cũ)
Đài PTTH Lai Châu (TP. Điện Biên cũ)
Yên Bái (Hoàng Liên Sơn cũ)
YTV
10 ➡ 6
Đài PTTH Yên Bái
[ 50]
Điện Biên
ĐTV
9 ⏩ 8
Đài PTTH Điện Biên
[ 51] [ 4]
Sơn La
STV
6
Đài PTTH Sơn La
[ 52]
Hòa Bình
HBTV
8 12
Đài PTTH Hòa Bình Dốc Cun
[ 22] [ 4]
Hà Giang (Hà Tuyên cũ)
HGTV
6 ➡ 11
Đài PTTH Hà Giang ➡ Đài phát xạ Núi Cấm
9 (phát chung với VTV2)
Đài Phát sóng Cổng trời Quản Bạ
[ 53]
Cao Bằng
CRTV
11
Đài PTTH Cao Bằng
Bắc Kạn
TBK
7
Đài PTTH Bắc Kạn
Lạng Sơn
LSTV1 LSTV2
10 (tiếp VTV6)
Đài PTTH Lạng Sơn
9 (tiếp VTV2)
Đài PTTH Lạng Sơn
[ 54] [ 55]
Tuyên Quang (Hà Tuyên cũ)
TTV
8
Đài PTTH Tuyên Quang
[ 24]
Thái Nguyên (Bắc Thái cũ)
TN1 TN2
7 (cũ) ➡ 32
TP. Thái Nguyên
7 (tiếp VTV3/HTV7)
TP. Thái Nguyên
[ 56]
Phú Thọ (Vĩnh Phú cũ)
PTV
7
Đài PTTH Phú Thọ
36
Đài PTTH Phú Thọ
[ 57]
Bắc Giang (Hà Bắc cũ)
BGTV (BBS)
8
Đài PTTH Bắc Giang
30
Đài PTTH Bắc Giang
[ 58]
Quảng Ninh
QTV1, QTV2 (cũ), QTV3
12
Đồi cột 5, TP Hạ Long
36 (QTV2 tiếp VTV2) 7 (QTV3)
Đồi cột 5, TP Hạ Long
[ 59] [ 60]
Hà Nội (bao gồm Hà Tây cũ)
HanoiTV1, HanoiTV2, HanoiTV3
6 49
Đài Phát sóng Giảng Võ Trung tâm truyền dẫn phát sóng Mễ Trì
12 ➡ 24 (Hà Tây cũ)
Đài PTTH Hà Nội (Hà Đông)
[ 61] [ 62]
Hải Phòng
THP
10 ➡ 8 ➡ 28
Đài PTTH Hải Phòng
[ 63]
Bắc Ninh
BTV
12 ➡ 37
Dốc Suối Hoa, TP Bắc Ninh
7 52
Dốc Suối Hoa, TP Bắc Ninh
[ 64] [ 65]
Hà Nam
THHN (HANAM)
45
Đài PTTH Hà Nam
10 (tiếp VTV3 & HTV7)
Đài PTTH Hà Nam
[ 66] [ 67]
Hải Dương (Hải Hưng cũ)
THD1 THD2 (cũ)
8 (Hải Hưng) ➡7➡40
Đài PTTH Hải Dương
7 (tiếp VTV3)
Đài PTTH Hải Dương
[ 68]
Hưng Yên
HY
7
Đài PTTH Hưng Yên
42
Đài PTTH Hưng Yên
[ 69]
Nam Định
NTV
8
Đài PTTH Nam Định
37
Đài PTTH Nam Định
[ 70]
Thái Bình
TBTV
6
Đài PTTH Thái Bình
35
Đài PTTH Thái Bình
[ 71]
Vĩnh Phúc
VP
7 -> 12
Đài PTTH Vĩnh Phúc
41
Đài PTTH Vĩnh Phúc
[ 72]
Ninh Bình
NBTV NBTV+
39
Đài PTTH Ninh Bình
6 (tiếp VCTV2) 12 (tiếp VTV3)
Đài PTTH Ninh Bình
[ 73]
Thanh Hóa
TTV
7 ➡ 9
Đồi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa
62
Đồi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa
[ 74]
Nghệ An
NTV
11
Đài PTTH Nghệ An
[ 75] [ 76]
Hà Tĩnh
HTTV[ 77]
6
Đài PTTH Hà Tĩnh
33
Núi Thiên Tượng, Hồng Lĩnh
[ 78]
Quảng Bình
QBTV
7
Đài PTTH Quảng Bình
[ 79]
Quảng Trị
QRTV
11
Đài PTTH Quảng Trị
[ 79]
Thừa Thiên – Huế
TRT (TRT1), TRT2 (cũ)
12 ➡ 28
Đài PTTH Thừa Thiên Huế
12
Đài PTTH Thừa Thiên Huế
[ 80]
Đà Nẵng
DanangTV1, DanangTV2
7 (DRT1)
24 (DRT2)
Núi Sơn Trà, Quận Sơn Trà
[ 81]
Quảng Nam
QRT
31
Đồi An Hà, TP Tam Kỳ
35 (Bà Nà) 43
Bà Nà & Điện Bàn
[ 82]
Quảng Ngãi
PTQ1 PTQ2
7
Đài PTTH Quảng Ngãi
12
Đài PTTH Quảng Ngãi
[ 83]
Bình Định
BTV
6
Núi Vũng Chua, TP Quy Nhơn
22
Đài PTTH Bình Định, TP Quy Nhơn
Phú Yên
PTP
37
Núi Chóp Chài, TP Tuy Hòa
[ 84] [ 85] [ 86]
Khánh Hòa
KTV KTV2
9
Đài PTTH Khánh Hòa
22 (trên tần số VTV2)
Đài PTTH Khánh Hòa
[ 87] [ 88]
Ninh Thuận
NTV
10
Đài PTTH Ninh Thuận
[ 89]
Bình Thuận
BTV
12
Đài PTTH Bình Thuận
[ 90]
Kon Tum
KRT
6
Đài PTTH Kon Tum
[ 91]
Gia Lai
THGL
11
Núi Hàm Rồng
[ 92]
Đắk Lắk
DRT
9
Đài PTTH Đắk Lắk
6
Đèo Hà Lan
Đắk Nông
PTD
34
Đài PTTH Đắk Nông
10
Đài PTTH Đắk Nông
Lâm Đồng
LTV
6
Đài PTTH Lâm Đồng
23, 27
Bảo Lâm, Đạ Tẻh
[ 93]
Bình Phước (Sông Bé cũ)
BPTV1 BPTV2 BPTV3
25 ➡ 35 (từ 2014) 8 (trong năm 2004)
Trạm phát sóng Bà Rá, Phước Long
6 (BPTV2) 12 (tiếp VTV6)
Đài PTTH Bình Phước (TP Đồng Xoài) Trạm phát sóng Bà Rá, Phước Long
[ 94] [ 95] [ 96] [ 97] [ 98]
Tây Ninh
TTV11
11
Đài PTTH Tây Ninh
11
Núi Bà Đen
[ 99] [ 100] [ 101] [ 102]
Bình Dương (Sông Bé cũ)
BTV1 BTV2
44
Đài PTTH Bình Dương
40
Đài PTTH Bình Dương
[ 103] [ 104] [ 105] [ 106]
Đồng Nai
ĐNRTV1 DNRTV2 DN3 DN4
12 ➡ 36 (DN1)
Đài PTTH Đồng Nai
12 (DN2) 33 (DN3) 34 (DN4) 31 (DN1, Thống Nhất) 45 (DN1, Núi Chứa Chan)
Đài PTTH Đồng Nai (trước 2009) Đài Truyền thanh Cẩm Mỹ
[ 107] [ 108] [ 109] [ 110] [ 111]
Bà Rịa – Vũng Tàu
BRT
11
Núi Nhỏ, TP Vũng Tàu
41
Đài PTTH Bà Rịa – Vũng Tàu (TP Bà Rịa)
[ 112] [ 113] [ 114]
Thành phố Hồ Chí Minh
HTV1, HTV2, HTV3, HTV4, HTV7, HTV9
7 (H7) 9 (H9)
Đài Truyền hình TPHCM
46 (H1) 30 (H2), 27 (H3) 35 (H4) (trước 2009)
Đài Truyền hình TPHCM Tòa nhà Sunwah Tower (30)
[ 115] [ 116] [ 117] [ 118] [ 119]
Long An
LA34
34
Đài PTTH Long An
47
Đài Truyền thanh huyện Vĩnh Hưng
[ 120] [ 121]
Tiền Giang
THTG
26
Đài PTTH Tiền Giang
12 (tiếp phát HTV7)
Đài PTTH Tiền Giang
[ 122] [ 123]
Bến Tre
THBT
23
Đài PTTH Bến Tre
[ 124]
Đồng Tháp
THĐT1
29
Đài PTTH Đồng Tháp
11 (trước 1991)
Đài PTTH Đồng Tháp
[ 125]
Vĩnh Long
THVL1, THVL2, THVL3
31
Đài PTTH Vĩnh Long
8 10
Đài PTTH Vĩnh Long
[ 126] [ 127] [ 128]
Cần Thơ
THTPCT
7➡ 11➡43
Công an quận Cái Răng (cũ) ➡ Đài PTTH Cần Thơ
3
Đài PTTH Cần Thơ
[ 129]
Hậu Giang
HGTV
56
Đài PTTH Hậu Giang Đài PTTH Cần Thơ (trước 2005)
55
Đài PTTH Hậu Giang (cũ)
[ 130] [ 131]
Trà Vinh
THTV
11➡35
Đài PTTH Trà Vinh
[ 132] [ 133]
Sóc Trăng
STV1, STV2, STV3
10 ➡ 21 ➡ 25 ➡ 22
Đài PTTH Sóc Trăng
50 ➡ 55 10
Đài PTTH Sóc Trăng
[ 134] [ 135]
Bạc Liêu (Minh Hải cũ)
BLTV
33 ➡ 32
Đài PTTH Bạc Liêu
12
Đài PTTH Bạc Liêu
[ 136]
Cà Mau
CTV1 (CTV8), CTV2 (CTV12)
8
Đài PTTH Cà Mau
12
Đài PTTH Cà Mau (tiếp phát chương trình VTV3/VTV5)
[ 137] [ 138]
Kiên Giang
KG PTTH (THKG10)
10
Trạm phát sóng núi Hòn Me, huyện Hòn Đất
[ 139] [ 140]
An Giang
ATV1, ATV2
36
Đài PTTH An Giang
8
Trạm phát sóng Núi Cấm
[ 141] [ 142]
District Channels
The list below only includes TV channels in the districts of provinces and cities, sorted by region from North to South and the order of frequency channels (from 2 VHF – 62 UHF).
Province
District Channels name
Channels
Reference
Lào Cai
Bát Xát, Văn Bàn, Bắc Hà
7
Mường Khương, Bảo Yên
10
Bảo Thắng
11
Bắc Hà, Si Ma Cai, Văn Bàn
12
Sapa
22
Lai Châu
Sìn Hồ, Nậm Nhùn, Phong Thổ
6
Mường Tè, Nậm Nhùn
7
Tân Uyên, Sìn Hồ
9
Mường La
10
Tam Đường
11
Than Uyên, Mường Tè
12
Yên Bái
Trạm Tấu, Mù Cang Chải
10
Văn Chấn, Lục Yên, Nghĩa Lộ
11
Lục Yên, Yên Bình
12
Văn Chấn
28
Điện Biên
Mường Lay
8
Mường Ảng
9
Điện Biên Đông, H.Điện Biên
10
Mường Nhé, Tuần Giáo, Mường Chà, Nặn Pô, Tủa Chùa
12
Sơn La
Mộc Châu, Phù Yên
6
Mường La
7
Quỳnh Nhai, Vân Hồ, Mai Sơn
8
Sông Mã
9
Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ
10
Thuận Châu
11
Thuận Châu
12
Hòa Bình
Cao Phong, Lương Sơn, Tân Lạc
6
Yên Thủy
7
Tân Lạc & Lạc Thủy, Lạc Sơn
10
Mai Châu, Kim Bôi
12
Hà Giang
Bắc Quang, Mèo Vạc
6
Hoàng Su Phì, Yên Minh, Bắc Mê, Đồng Văn
10
Quang Bình
11
Vị Xuyên, Xín Mần
12
Bắc Quang
37
Cao Bằng
Hà Quảng, Trùng Khánh
6
Trùng Khánh
8
Bảo Lạc, Hạ Lang, Thông Nông, Nguyên Bình
9
Phục Hòa
10
Trà Lĩnh
11
Bảo Lâm, Hà Quảng
12
Bắc Kạn
Pác Nậm
6
Ba Bể
7
Pác Nậm
8
Chợ Mới, Ngân Sơn
9
Chợ Đồn, Ba Bể
10
Chợ Đồn
11
Bạch Thông, Na Rì
12
Lạng Sơn
Hữu Lũng
7
Lộc Bình, Chi Lăng
8
Cao Lộc
9
Văn Quan, Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc
10
Đình Lập
11
Chi Lăng
23
Tuyên Quang
Sơn Dương
6
Yên Sơn
7
Hàm Yên
9
Chiêm Hóa, Na Hang, Lâm Bình
12
Thái Nguyên
Võ Nhai
6
Đại Từ
8
Phú Lương
9
Phú Thọ
Thanh Ba
6
Cẩm Khê, Đoan Hùng
10
Hạ Hòa, Thanh Sơn, Tam Nông, Yên Lập
12
Bắc Giang
Yên Thế
8
Yên Thế
10
Sơn Động
10
Lục Ngạn, Sơn Đông, Yên Dũng, Lục Nam
12
Quảng Ninh
Hoành Bồ
8
Cẩm Phả, Đầm Hà
9
Cô Tô, Hải Hà, Vân Đồn, Uông Bí
10
Bình Liêu
11
Vân Đồn
12
Ba Chẽ
22
Móng Cái, Đông Triều
25
Tiên Yên
28
Hà Nội
Làng Vạn Phúc
8
Ba Vì
10
Hải Phòng
Cát Bà
6, 12
Thủy Nguyên
7
Bạch Long Vĩ
10
Hải Dương
Kinh Môn
36
Chí Linh
12
Vĩnh Phúc
Vĩnh Tường
6
Nam Định
Ý Yên
10
Giao Thủy
48
Hải Hậu
55
Ninh Bình
Yên Mô
4
TP. Tam Điệp
7
Nho Quan
55
Thanh Hóa
Bỉm Sơn
4
Như Thành
6
Thạch Thành, Như Xuân, Quan Hóa
8
Bá Thước, Lang Chảnh, Quan Hóa, Đông Sơn
9
[ 143]
Cẩm Thủy
10
Như Thanh, Quan Sơn, Lang Chánh, Yên Định, Quan Hóa, Cẩm Thủy, Như Xuân, Mường Lát
11
Tĩnh Gia, Bá Thước, Thường Xuân, Như Xuân
12
Nga Sơn
25
Nghệ An
Quỳ Hợp, Quế Phong
6
[ 144]
Kỳ Sơn
7
Diễn Châu, Quỳnh Lưu, Con Cuông, Anh Sơn
9
Quỳ Hợp, Quỳ Châu
10
Tương Dương
11
Nghĩa Đàn, TX Thái Hòa, Đô Lương
12
Tân Kỳ
21
Hà Tĩnh
Cẩm Xuyên
5 -> 12
Dừng phát sóng từ cuối 2007.
Nghi Xuân
6
Hương Khê, Can Lộc
7
Hương Sơn
9
Vũ Quang, Đức Thọ, Hương Khê
10
Vũ Quang, Kỳ Anh
12
Quảng Bình
Minh Hóa, Tuyên Hóa
7
[ 145]
Tuyên Hóa
8
Bố Trạch
9
Quảng Trị
Hướng Hoá
7
Đắk Rông
9
Vĩnh Linh, Gio Linh
25
Thừa Thiên Huế
A Lưới
6
Nam Đông
9
Phú Lộc
21
Đà Nẵng
Hòa Vang
44
Quảng Nam
Bắc & Nam Trà My, Nông Sơn
6
Hội An, Duy Xuyên, Đại Lộc, Điện Bàn, Phước Sơn, Hiệp Đức
7
Tiên Phước
8
Đông Giang
9
Quế Sơn
10
Bắc Trà My, Tây Giang
11
Nam Giang
12
Đông Giang
37
Núi Thành
47
Thăng Bình
48
Hội An
60
Quảng Ngãi
6
Đức Phổ, Sơn Hà
7
Sơn Tây
8
Minh Long
10
Lý Sơn
11
Minh Long
12
Trà Bồng, Minh Long
22
Dung Quất
26
Ba Tơ
27
Bình Sơn
Bình Định
Hoài Nhơn
8
Vĩnh Thạnh
9
Hoài Ân, An Nhơn
10
An Lão
11
Tây Sơn
21
Vân Canh
26
Tuy Phước
29
Phú Yên
Sơn Hòa
6
Sông Cầu, Sông Hinh, Đồng Xuân
10
Đông Hòa
12
Khánh Hòa
Cam Ranh, Vạn Ninh
6
Ninh Hòa, Cam Lâm
7
Vạn Ninh
8
Khánh Sơn
9
Cam Ranh
12
Khánh Vĩnh
26
Diên Khánh
30
Ninh Thuận
Ninh Phước
10
Bác Ái
11
Ninh Hải
12
Bình Thuận
Tánh Linh
6
Phú Quý
8
[ 146]
Bắc Bình
22
Hàm Tân
28
Đức Linh, Lagi
34
Tuy Phong
35
Kon Tum
Đắk Tô
7
Đắk Gieo, Ngọc Hồi
9
Kon Rẫy
10
Tu Mơ Rông, Đắk Hà, Kon Rẫy, Sa Thầy
11
[ 147]
Kon Plong, Sa Thầy
12
Gia Lai
Ayun Pa, Đức Cơ, Chư Prong, Đắk Đoa
6
Krong Pa
7
Mang Yang, Đức Cơ
8
Chư Păh, An Khê, Chư Prông, Chư Sê
10
Kbang, Kong Chro
12
Ia Pa
21
Đắk Pơ
30
Chư Pưh
36
Đắk Lắk
Buôn Hồ
6
Ea Súp, Krong Pắc
7
Krong Pak, Eah'Leo, Krong Bong, M'Drak, Buôn Hồ
8
Krong Nang, Lắk
10
[ 148]
Eakar
11
M'Drak
12
Krong Ana, Buôn Đôn
51
Đắk Nông
Đắk R'Lấp, Đắk Mil
7
Đắk Glong
8
Đắk Mil
23
Cư Jút
25
Krong Nô, Đắk Glong
30
Tuy Đức
36
Lâm Đồng
Bảo Lộc
3
Lâm Hà, Đạm Bri, Đạ Huoai (cũ)
6
Lạc Dương
9
Bảo Lộc, Đạ Huoai, Lâm Hà, Cát Tiên
10
Cát Tiên, Đạ Tẻh
11
Đà Lạt, Đam Rông, Bảo Lâm
12
[ 149]
Đức Trọng
24
Di Linh, Đơn Dương
27
Bình Phước
Bù Đăng, Lộc Ninh
10
Bù Gia Mập
32
Bà Rịa Vũng Tàu
Côn Đảo
33
An Giang
Tân Châu, Tịnh Biên
12
An Phú
38
Châu Đốc
48
Tri Tôn
58
Kiên Giang
Phú Quốc
10
Other Channels
VTC
Province / City
Channel(s)
Frequency channel (UHF/VHF)
Broadcast location (main)
Frequency channel 2 (UHF/VHF)
Broadcast location (main)
Frequency channel 3 (UHF/VHF)
Broadcast location (main)
Frequency channel 4 (UHF/VHF)
Broadcast location (main)
Reference
Hà Nội
VTC1, VTC2 -> VTC7, VTC9, VTC5
29 ➡ 44 (từ 2014)
Vân Hồ
31 ➡ 46 (từ 2014)
Vân Hồ
33
Vân Hồ
43
Vân Hồ
[ 150]
Nam Định
VTC9 ➡ VTC1
31
Đài PTTH Nam Định
Thanh Hóa
VTC1, VTC7, VTC9
57
TP Thanh Hóa
52
TP Thanh Hóa
59
TP Thanh Hóa
Quảng Bình
VTC1, VTC9
35
TP Đồng Hới
36
TP Đồng Hới
Quảng Trị
VTC1, VTC9
53
TP Đông Hà
55
Đà Nẵng
VTC1, VTC9
51
Trạm phát sóng Sơn Trà
53
55
58
Lâm Đồng
VTC1, VTC9
51
Cầu Đất
53
Cầu Đất
TP Hồ Chí Minh
VTC1/VTC5, VTC7, VTC9
60 ➡ 58 ➡ 54
Đồng Đen, Quận Tân Bình
52 ➡ 39
51
[ 151]
Bình Dương
VTC1, VTC7, VTC9
25
Đài PTTH Bình Dương
38
52
[ 152]
Cần Thơ
VTC1, VTC9
60
Quận Bình Thủy
61
Quận Bình Thủy
HTV
Province / City
Channel(s)
Frequency channel (UHF/VHF)
Broadcast location (main)
References
Đắk Lắk
HTV7, HTV9
48, 51
Huyện M'Drak
Lâm Đồng
HTV7, HTV9
21, 24
Cầu Đất (TP Đà Lạt), TP Bảo Lộc
[ 153]
Hải Dương
HTV7, HTV9
6, 10
Đài PT-TH Hải Dương
Bắc Ninh
HTV9, HTV7
32, 39
?
Hải Phòng
HTV7, HTV9
21, 48
Đồi Thiên Văn?
Điện Biên
HTV7
10
Đài PTTH Điện Biên
Đà Nẵng
HTV7, HTV9
8, 24
Hòa Khánh Nam (kênh 8)
Trạm phát sóng Sơn Trà (kênh 24)
An Giang
HTV7, HTV9
3, 11, 56
Núi Sam
Cần Thơ
HTV7, HTV9
3, 44, 48
Trung tâm THVN tại Cần Thơ
Kiên Giang
HTV7, HTV9
23, 27
Đài Truyền thanh – Truyền hình Phú Quốc
Quảng Trị
HTV7, HTV9
28, 36
khu vực Hướng Hóa
Tây Ninh
HTV7, HTV9
7, 9
Núi Bà Đen
[ 154]
Đồng Nai
HTV7, HTV9
4, 6
Núi Chứa Chan
Cà Mau
HTV9
32
Đài truyền thanh huyện Trần Văn Thời
Bình Thuận
HTV7, HTV9
6, 26
Đài PTTH Bình Thuận
Privated
Đắk Nông
HTV7, HTV9
6, 8
Đài PTTH Đắk Nông
Phát từ năm 2004
Thua Thien Hue
HTV9
3x
Thừa Thiên Huế Radio and Television stations
Phát sóng từ 2005
VOV
Province / City
Channel(s)
Frequency channel (UHF/VHF)
Broadcast location (main)
References
Hà Nội
VOVTV
38
Trạm phát sóng Mễ Trì
[ 155]
See
References
^ a b "Quyết định 192/2003/QĐ-BBCVT Quy hoạch phân bổ kênh tần số cho truyền hình tương tự mặt đất băng tần VHF/UHF đến năm 2010" . thuvienphapluat.vn (in Vietnamese). 22 December 2003.
^ a b "Vietnam TV: Television Stations and Channels" . www.asiawaves.net . Retrieved 12 July 2021 . : *'Click to search and compare source information (the information is sorted by province, city in order, and the broadcasting station of Vietnam Television / Radio broadcast locality) for an annotated source like this (compared to the information on wikipedia).
Note: R is VHF (3–12), E is UHF (21–62).
^ "Bản sao đã lưu trữ" . Archived from the original on 23 December 2016. Retrieved 23 December 2016 .
^ a b c "Tần số vô tuyến điện – Cấp phép tàu cá & PTTH" . www.mic.gov.vn . Retrieved 1 August 2021 .
^ "Kế hoạch chuyển đổi kênh tần số truyền hình mặt đất băng tần UHF (470–806) MHz giai đoạn 2014–2017" (PDF) . mic.gov.vn .
^ "Quảng cáo – TVAd" . 16 March 2009. Archived from the original on 16 March 2009.
^ "Bao cao thuyet minh de ta" (DOCX) (in Vietnamese). pp. 82– 94. Archived from the original (DOCX) on 29 July 2018.
^ "Quyết định 1761/QĐ-BTTTT 2017 Kế hoạch chuyển đổi kênh tần số truyền hình mặt đất" . thuvienphapluat.vn . 9 December 2023.
^ "42/2006/QÐ-BBCVT" . mic.gov.vn ."Phu luc dieu chinh (daky).doc" . Google Docs .
^ "Các tỉnh cuối cùng đã ngừng phát sóng truyền hình analog" . VietNamNet .
^ "Việt Nam hoàn toàn tắt sóng truyền hình analog với cách làm riêng" . Sotttt.soctrang.gov.vn. Retrieved 28 December 2021 .
^ a b "Bộ Thông tin và Truyền thông" . vbpl.vn . Retrieved 1 January 2022 .
^ "Chiếc tivi đen trắng, chuyện đi xem nhờ và những ký ức đọng lại" . ZingNews.vn (in Vietnamese). 27 November 2019. ...Hồi đó, chương trình truyền hình dù chưa đa dạng lắm, nhưng nó vẫn thỏa mãn được cơn khát giải trí của nhiều người. Tôi còn nhớ, Truyền hình Việt Nam phát trên kênh 11, sau có thêm chương trình 2 khoa giáo, thì chuyển sang kênh 9, khung giờ phát cố định từ 19h-22h30....
^ "Báo cáo thực tập tại đài phát hình Giảng Võ – Tài liệu text" . text.123docz.net .
^ "Xã Hội Thông Tin" . XHTT .
^ "Thứ trưởng Bộ TT&TT Đỗ Quý Doãn thăm và làm việc tại Đắk Lắk" . english.mic.gov.vn .
^ thuvienphapluat.vn (23 November 2020). "THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Quyết định 3781/QĐ-UBND-VX năm 2013 phê duyệt Đề án "Phát triển sự nghiệp Phát thanh - Truyền hình Nghệ An giai đoạn 2013 - 2015, có tính đến năm 2020" " . THƯ VIỆN PHÁP LUẬT (in Vietnamese). Retrieved 22 July 2024 .
^ "Vì sao việc thu sóng VTV gặp khó khăn?" . nld.com.vn . 5 February 2002.
^ "VTV tổ chức mỗi tuần một chương trình giải đáp trực tiếp cho thí sinh dự thi ĐH, CĐ" . Báo Nhân Dân . 12 March 2004.
^ "Khu vực TP.HCM thu sóng trực tiếp chương trình 'Khoa học – Giáo dục' của VTV2" . Tuoi Tre . 9 January 2004.
^ "Tăng cường thông tin, tuyên truyền về số hóa truyền hình năm 2020" . Sotttt.yenbai.gov.vn. Retrieved 28 December 2021 .
^ a b "Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hòa Bình |" . hoabinhtv.vn .
^ "Đài Phát thanh - Truyền hình Lạng Sơn Không ngừng mở rộng diện phủ sóng phát thanh - truyền hình" . sovhtt.langson.gov.vn . Archived from the original on 21 September 2021.
^ a b "Bản sao đã lưu trữ" . Archived from the original on 17 December 2012. Retrieved 17 December 2012 .
^ "NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ CÁC CHÍNH SÁCH, VĂN BẢN PHÁP QUY CỦA NHÀ NƯỚC NHẰM BẢO ĐẢM CHO VIỆC THỰC HIỆN HIỆU QUẢ LỘ TRÌNH PHÂN BỔ LẠI CÁC BĂNG TẦN ĐƯỢC ĐỀ XUẤT PHÙ HỢP VỚI CHUYỂN ĐỔI CÔNG NGHỆ" . 31 May 2022. Archived from the original on 21 September 2021.
^ Trước 10/1997 là kênh VTV "không số"
^ "Cột phát sóng truyền hình VTV đang được tháo dỡ | Xã hội" . Báo Xây dựng . 20 November 2016.
^ "Nhân Dân 13 Tháng Một 2000 — Thư viện báo chí của Thư viện Quốc gia Việt Nam" . baochi.nlv.gov.vn .
^ "Đề bài: Viết bài tiểu luận về sự ra đời và phát triển của truyền hình – Luận văn, đồ án, luan van, do an" . doan.edu.vn .
^ "Bản tin 8H: Phát hiện bom khủng, nặng 300kg ở Hà Tĩnh" . Báo điện tử Tiền Phong (in Vietnamese). 20 November 2016. Retrieved 1 January 2022 .
^ "báo cáo thực tập tại đài PT TH hải PHÒNG" . 123docz.net (in Vietnamese). Retrieved 1 January 2022 .
^ "Kiến nghị cử tri" .
^ "Quy hoạch phát triển báo chí TỈnh quảng nam đẾn năM 2020 – trang 8" . hocday.com .
^ "Vì sao việc thu sóng VTV gặp khó khăn?" . Nld.com.vn .
^ "Vì sao sóng truyền hình kênh VTV ở TP HCM yếu?" . vnexpress.net .
^ "Chất lượng báo chí tiếng dân tộc ngày càng được nâng cao" . dangcongsan.vn .
^ Unknown [permanent dead link ]
^ "GIẤY PHÉP SỬ DỤNG TẦN SỐ VÀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN" . 1 March 2022. Archived from the original on 24 March 2024.
^ "VTV6 phủ sóng phương Nam" . Tuoi Tre . 27 April 2009.
^ "VTV6 ở Cần Thơ chỉ phủ sóng trong bán kính 30km" . Tuoi Tre . 6 October 2010.
^ "Người xem truyền hình: 'Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa'!date=5 October 2010" . Tuoi Tre . 5 October 2010.
^ "VTV Đà Nẵng kỷ niệm 35 năm Ngày phát sóng đầu tiên" . dangcongsan.vn .
^ "Giờ phim Việt trên VTV" . Báo Thanh Niên . 25 May 2011.
^ "Trung tâm Truyền hình VN tại TP Cần Thơ (CVTV) vừa đưa vào hoạt động kênh truyền hình mới CVTV2 trên băng tần 51 UHF với công suất 30kW, phủ sóng toàn bộ 13 tỉnh miền Tây Nam bộ, TP.HCM và một số tỉnh miền Đông. Dù chỉ phát từ 19g-23g mỗi ngày (các giờ còn lại kênh sẽ chuyển tiếp chương trình VTV2 và một số chương trình tiếng Khơme), kênh CVTV2 cũng khá đa dạng nội dung như phim truyện, thể dục thể thao, văn nghệ, thiếu nhi, tin tức, giải trí... Tại TP.HCM, để xem kênh này, khán giả thực hiện hai thao tác: chuyển hướng ăngten về hướng TP Cần Thơ, dùng remote dò sóng trên băng tần 51UHF và lưu kênh này trên máy" .
^ Giải pháp thu hút khán giả xem truyền hình và nâng cao hiệu quả quảng cáo qua truyền hình của trung tâm truyền hình Việt Nam tại TP. Cần Thơ – CVTV – via www.tailieudaihoc.com.
^ "Đề tài Giải pháp thu hút khán giả xem truyền hình và nâng cao hiệu quả quảng cáo qua truyền hình của trung tâm truyền hình Việt Nam tại Tp Cần Thơ – Luận văn, đồ án, đề tài tốt nghiệp" . luanvan.co .
^ "ĐỀ ÁN Phát sóng quảng bá kênh Chương trình Phát thanh – Truyền hình Lào Cai trên vệ tinh" (PDF) . 1 March 2022. Archived from the original (PDF) on 26 November 2018.
^ "Quyết định 1517/QĐ-UBND 2020 Nâng cao năng lực hoạt động Đài Phát thanh Truyền hình Lào Cai" . thuvienphapluat.vn . 8 August 2020.
^ "Kế hoạch 254/KH-UBND 2019 phát triển thông tin Lào Cai" . thuvienphapluat.vn . 5 November 2022.
^ "Bản sao đã lưu trữ" . Archived from the original on 8 January 2008. Retrieved 8 January 2008 .
^ "Đài Phát thanh & Truyền hình Điện Biên – 40 năm xây dựng và trưởng thành – Đài Phát thanh và Truyền hình Điện Biên" . Dienbientv.vn. Retrieved 28 December 2021 .
^ "Văn bản" . congbao.sonla.gov.vn . 15 October 2008.
^ "Bản sao đã lưu trữ" . Archived from the original on 14 September 2013. Retrieved 14 September 2013 .
^ "Kết quả thực hiện Kế hoạch triển khai Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất" . 31 May 2022. Archived from the original on 20 April 2022.
^ "Trang tin điện tử của Ủy ban Dân tộc – Lặng lẽ... Mẫu Sơn" . web.cema.gov.vn .
^ "Tiếp nhận máy phát sóng truyền hình và khởi động kênh TN1 phát sóng vệ tinh VINASAT1" . baothainguyen.vn .
^ "Lịch sử phát triển | Đài Phát thanh và Truyền hình Phú Thọ" (in Vietnamese). Phuthotv.vn. Retrieved 28 December 2021 .
^ "Đài Phát thanh – Truyền hình Bắc Giang|Thông tin chi tiết" . radiovietnam.com.vn .
^ "Đài PTTH Quảng Ninh: Những chặng đường không mỏi" . baoquangninh.com.vn .
^ "Tỉnh ủy đồng ý chủ trương về xây dựng kênh truyền hình QTV3" . mnews.chinhphu.vn .
^ "Mua anten ở đâu?" . Dien Tu Viet Nam . 14 March 2007. Retrieved 1 January 2022 .
^ "Bản sao đã lưu trữ" . Archived from the original on 2 February 2007.
^ "Bản sao đã lưu trữ" . Archived from the original on 3 October 2006.
^ "PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ QUẢNG CÁO NĂM 2017" (PDF) . 1 March 2022. Archived from the original (PDF) on 10 September 2021.
^ "Giới thiệu chung đài TPTH Bắc Ninh" . bacninhtv.vn . Retrieved 1 January 2022 .
^ "Bản sao đã lưu trữ" . Archived from the original on 24 February 2017.
^ "GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ ĐÀI PHÁT THANH – TRUYỀN HÌNH HÀ NAM" . hanamtv.vn .
^ "Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Dương gặp mặt cộng tác viên tích cực" . Cổng thông tin điện tử tỉnh Hải Dương .
^ "Đài phát thanh truyền hình Hưng Yên, Gioi thieu, Gioi thieu ve dai" . 23 March 2011. Archived from the original on 23 March 2011. Retrieved 20 October 2022 .
^ "Cap dien, day cap dien, day dien, cap dieu khien, cap dong, cáp điện, dây cáp điện, dây điện" . www.daycap.com.vn .
^ "Bản sao đã lưu trữ" . Archived from the original on 28 January 2013.
^ "Đài Phát thanh – Truyền hình Vĩnh Phúc: 65 năm một chặng đường phát triển > Đài phát thanh và truyền hình Vĩnh Phúc" . Vinhphuctv.vn. Retrieved 28 December 2021 .
^ "Bản sao đã lưu trữ" . Archived from the original on 28 November 2014.
^ "Đài Phát thanh – Truyền hình Thanh Hóa|Thông tin chi tiết" . radiovietnam.com.vn .
^ "NTV đầu tư, trang bị máy phát hình VHF công suất 20KW" . truyenhinhnghean.vn .
^ "PT-TH Nghệ An – Tiếng nói của Đảng, chính quyền, diễn đàn tin cậy của nhân dân" . truyenhinhnghean.vn .
^ Trước đây, logo của Đài PTTH Hà Tĩnh chỉ có chữ V cách điệu
^ "Bản sao đã lưu trữ" . Archived from the original on 9 March 2019.
^ a b "Bản sao đã lưu trữ" . Archived from the original on 21 March 2016.
^ "Bản sao đã lưu trữ" . Archived from the original on 30 September 2011.
^ "Báo Đà Nẵng điện tử" . Baodanang.vn. 19 August 2009. Retrieved 28 December 2021 .
^ "Giới thiệu chung về Đài – Đài Phát Thanh – Truyền hình Quảng Nam" . Qrt.vn. 26 February 2014. Retrieved 28 December 2021 .
^ "Website Dai Phat Thanh Truyen Hinh Quang Ngai – Giới thiệu" . 24 March 2010. Archived from the original on 24 March 2010. Retrieved 1 January 2022 .
^ "Phú Yên Online – Phát sóng thử nghiệm truyền hình Phú Yên" . Phú Yên Online . Retrieved 1 January 2022 .
^ "Phú Yên : Chính thức phát sóng kênh truyền hình địa phương từ ngày 2/9" . Báo Công an Nhân dân điện tử .
^ "Kế hoạch 88/KH-UBND triển khai đề án số hóa truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt đất Phú Yên 2016" . thuvienphapluat.vn . 5 November 2022.
^ "Quyết định 3154/QĐ-UBND Đề án số hóa truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt đất Khánh Hòa 2016" . thuvienphapluat.vn . 25 August 2021.
^ "Kênh KTV2 sẽ có nhiều chuyên mục giải trí hấp dẫn" . Báo Khánh Hòa .
^ "Kế hoạch 4940/KH-UBND năm 2016 thực hiện "Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020" trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận" . hethongphapluat.com .
^ "Bản sao đã lưu trữ" . Archived from the original on 23 September 2011.
^ "Bản sao đã lưu trữ" . Archived from the original on 27 October 2013.
^ "Giới thiệu chung – Truyền hình Gia Lai" . 7 November 2013. Archived from the original on 7 November 2013. Retrieved 1 January 2022 .
^ "Bản sao đã lưu trữ" . Archived from the original on 28 September 2012.
^ "Đài PTTH Bình Phước sẽ phát trên vệ tinh Vinasat – 1" . Tuoi Tre . 14 August 2008.
^ "Không xen quảng cáo vào chương trình của VTV" . Tuoi Tre . 22 November 2004.
^ "Anh sẵn sàng cắt đứt mối quan hệ với Liên minh châu Âu" . baobinhphuoc.com.vn .
^ "Đài Phát thanh – Truyền hình Bình Dương: Dấu ấn 40 năm" . thuvienbinhduong.org.vn .
^ "Bản sao đã lưu trữ" . Archived from the original on 17 January 2008.
^ "Đài Phát thanh, truyền hình Tây Ninh - 43 năm những cánh sóng vươn xa" . abei.gov.vn .
^ "40 năm, những cánh sóng vươn xa" . baotayninh.vn .
^ "Đài Phát thanh, truyền hình Tây Ninh- 43 năm những cánh sóng vươn xa" . ictvietnam.vn . December 2020.
^ "photayninh.com – photayninh Resources and Information" . photayninh.com .
^ "KÊNH 50 BTV KTS BÌNH DUƠNG VĨNH BIỆT SAU 10 NĂM (2001–2012)!" . diendanvetinh.forumvi.com .
^ "BTV truyền hình xin thêm thời gian" . www.thongtincongnghe.com . 6 September 2009.
^ "Bản sao đã lưu trữ" . Archived from the original on 21 June 2003.
^ "Bản sao đã lưu trữ" . Archived from the original on 8 August 2003.
^ "ĐN – RTV có gì mới?" . Báo Đồng Nai .
^ "I/ Tổng quát về Đài Phát thanh Truyền hình Tỉnh Đồng nai – Tài liệu text" . toc.123docz.net .
^ "Kế hoạch 9947/KH-UBND năm 2013 Đề án số hóa truyền dẫn phát sóng truyền hình Đồng Nai" . thuvienphapluat.vn . 5 November 2022.
^ ".DNRTV" . dnrtv.org.vn . Retrieved 13 December 2022 .
^ "Đài Phát thanh – Truyền hình Đồng Nai|Thông tin chi tiết" . radiovietnam.com.vn .
^ "Đài Phát thanh – Truyền hình Bà Rịa – Vũng Tàu: Hành trình 35 năm – Báo Bà Rịa – Vũng Tàu điện tử" . Baobariavungtau.com.vn. 17 March 2016. Retrieved 28 December 2021 .
^ "Bản sao đã lưu trữ" . Archived from the original on 3 March 2009.
^ "Người dân sẽ xem truyền hình như thế nào? – Báo Bà Rịa – Vũng Tàu điện tử" . Baobariavungtau.com.vn. Retrieved 28 December 2021 .
^ "HTV 7, HTV 9 trên hệ analog trở lại bình thường" . Báo Sài Gòn Giải Phóng . 18 December 2006.
^ "Thêm nhiều kênh truyền hình chui" . nld.com.vn . 8 May 2009.
^ "Sử dụng chức năng dò đài ở tivi" . Nld.com.vn . 21 June 2002.
^ "TP Hồ Chí Minh: HTV bị sự cố kỹ thuật trong 2 ngày qua" . Báo điện tử Tiền Phong . 18 December 2006.
^ "Ngừng hai kênh truyền hình không giấy phép sử dụng tần số" . Tuoi Tre . 3 January 2012.
^ "Đài Phát thanh và Truyền hình Long An: 40 năm một chặng đường" . 13 January 2018.
^ "Bản sao đã lưu trữ" . Đài Phát Thanh Và Truyền Hình Long an . Archived from the original on 9 August 2011.
^ "Bá Vương" .
^ "Bản sao đã lưu trữ" . Archived from the original on 6 February 2016.
^ "Tổng quan về Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre" . Archived from the original on 17 December 2019. Retrieved 14 September 2021 .
^ "Nâng cao chất lượng và hiệu quả chương trình truyền hình địa phương đồng bằng sông cửu long | Xemtailieu" . text.xemtailieu.net . Retrieved 1 January 2022 .
^ "Thông Tin Kỹ Thuật Đài PTTH Vĩnh Long" .
^ ".:: THVL.vn – VinhLong TV ::" . Archived from the original on 1 April 2008.
^ ".:: thvl.vn – VinhLong TV ::" . Archived from the original on 14 March 2008.
^ "Bản sao đã lưu trữ" . Archived from the original on 24 February 2013.
^ "Đài Phát thanh – Truyền hình Hậu Giang|Thông tin chi tiết" . radiovietnam.com.vn .
^ "Giới thiệu" – via haugiangtivi.vn.
^ "Bản sao đã lưu trữ" . Archived from the original on 6 February 2015.
^ "Bản sao đã lưu trữ" . Archived from the original on 6 February 2015.
^ "Đài Phát thanh – Truyền hình Sóc Trăng" . Archived from the original on 26 August 2011.
^ "Kế hoạch 17/KH-UBND 2011 gia đưa thông tin về cơ sở vùng sâu vùng xa Sóc Trăng" . thuvienphapluat.vn . Retrieved 1 January 2022 .
^ "Đài PT-TH Bạc Liêu tiếp nhận xe truyền hình lưu động của Đài Truyền hình Việt Nam – hpn – BacLieu" . hpn . Retrieved 1 January 2022 .
^ "Bản sao đã lưu trữ" . Archived from the original on 19 November 2011.
^ "Bản sao đã lưu trữ" . Archived from the original on 11 January 2008.
^ "Kiên Giang khánh thành trung tâm phát sóng truyền hình quốc gia Hòn Me" . Báo Nhân Dân . 18 October 2004.
^ "Kien Giang Radio und Fernsehen – 40 Jahre – Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang – Dấu ấn 40 năm" . 9 September 2017.
^ "Đài PT-TH An Giang | Đài Phát Thanh Truyền Hình An Giang – An Giang Radio Television" . 21 August 2013. Archived from the original on 21 August 2013. Retrieved 1 January 2022 .
^ "Thêm kênh truyền hình dành cho đồng bào Khmer" . baoangiang.com.vn .
^ "ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP SỬ DỤNG TẦN SỐ VÀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN" . 31 May 2022. Archived from the original on 21 September 2021.
^ Hợp, Trang thông tin điện tử huyện Quỳ (28 June 2019). "Thông báo và lịch phát sóng mới" . Trang thông tin điện tử huyện Quỳ Hợp (in Vietnamese). Retrieved 20 January 2022 .
^ "Thông tin mạng Phát thanh - Truyền hình" . Archived from the original on 16 July 2021. Retrieved 20 November 2021 .
^ "GIẤY PHÉP SỬ DỤNG TẦN SỐ VÀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN" . 1 March 2022. Archived from the original on 2 December 2021.
^ "GIẤY PHÉP SỬ DỤNG TẦN SỐ VÀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN" . 1 March 2022. Archived from the original on 2 December 2021.
^ "Đài Truyền thanh và Truyền hình huyện" .
^ "GIẤY PHÉP SỬ DỤNG TẦN SỐ VÀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN" . 1 March 2022. Archived from the original on 2 December 2021.
^ "Thay đổi tần số phát sóng kênh VTC1 và VTC7" . Báo điện tử VTC News . 16 December 2014.
^ "Cho phép VTC phát truyền hình tương tự" . Tuoi Tre . 14 March 2010.
^ "Xử phạt VTC phát sóng không phép | Thời sự | Thanh Niên" . Archived from the original on 12 September 2021. Retrieved 12 September 2021 .
^ "TQT – Vươn lên để khẳng định" . Báo Khánh Hòa .
^ "ĐÀI PT-TH TÂY NINH" . 27 September 2014. Archived from the original on 27 September 2014. Retrieved 1 January 2022 .
^ "Tỷ lệ phủ sóng khu dân cư của Đài TNVN đạt gần 99%" . VOV.VN (in Vietnamese). 18 June 2009. Retrieved 1 January 2022 .